Ngày đăng tin: 04/09/2019 11:30:12 CH
Danh mục kỹ thuật được phê duyệt tại bệnh viện đa khoa Kỳ Anh
Danh mục kỹ thuật được phê duyệt tại bệnh viện đa khoa Kỳ Anh
STT Mã số CHUYÊN NGÀNH TW Tỉnh Huyện TT50 Tuyến
      6021 5873 3451 962    
    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC A B C D    
    A. TUẦN HOÀN            
1 1.0001 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x   T3 C
2 1.0002 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x   T3 C
3 1.0003 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục  ≤ 8 giờ x x x   T2 C
4 1.0005 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x T3 D
5 1.0006 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x T3 D
6 1.0007 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x   T1 C
7 1.0008 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x   T1 C
8 1.0009 Đặt catheter động mạch x x     T1 B
9 1.0010 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x     C
10 1.0011 Chăm sóc catheter động mạch x x       B
11 1.0012 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x   T1 C
12 1.0015 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x   T3 C
13 1.0016 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x     T2 B
14 1.0017 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x     T2 B
15 1.0018 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng x x x   T1 C
16 1.0019 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x   T1 C
17 1.0020 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x   T2 C
18 1.0021 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x   T2 C
19 1.0028 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x T3 D
20 1.0032 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x   T2 C
21 1.0034 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x   T1 C
22 1.0035 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x   T1 C
23 1.0039 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x   T1 C
24 1.0040 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x   T1 C
25 1.0041 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x   T1 C
26 1.0042 Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x     T1 B
27 1.0043 Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x   TDB C
28 1.0044 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x   T1 C
29 1.0045 Dùng thuốc chống đông x x x   T2 C
30 1.0051 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x T1 D
    B. HÔ HẤP           0
31 1.0052 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x T1 D
32 1.0053 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x T3 D
33 1.0054 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x T3 D
34 1.0055 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x   T2 C
35 1.0056 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x   T3 C
36 1.0057 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x T3 D
37 1.0058 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x T3 D
38 1.0059 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) x x x x T2 D
39 1.0060 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) x x x x T2 D
40 1.0061 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x x x T2 D
41 1.0062 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x T2 D
42 1.0063 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x x   T2 C
43 1.0064 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x T1 D
44 1.0065 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x T2 D
45 1.0066 Đặt ống nội khí quản x x x   T1 C
46 1.0067 Đặt nội khí quản 2 nòng x x     TDB B
47 1.0068 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x   T1 C
48 1.0069 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x   T1 C
49 1.0071 Mở khí quản cấp cứu x x x   P1 C
50 1.0072 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x   T1 C
51 1.0073 Mở khí quản thường quy x x x   P2 C
52 1.0074 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x   T1 C
53 1.0075 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x     C
54 1.0076 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x     C
55 1.0077 Thay ống nội khí quản x x x   T1 C
56 1.0078 Rút ống nội khí quản x x x   T3 C
57 1.0079 Rút canuyn khí quản x x x   T3 C
58 1.0080 Thay canuyn mở khí quản x x x   T3 C
59 1.0081 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x T2 D
60 1.0082 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEVi (một lần) x x x x T3 D
61 1.0083 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x     T3 B
62 1.0084 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x   T2 C
63 1.0085 Vận động trị liệu hô hấp x x x   T2 C
64 1.0086 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x T3 D
65 1.0087 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x   T2 C
66 1.0088 Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù x x x   T2 C
67 1.0089 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x T2 D
68 1.0091 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x   T1 C
69 1.0092 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x     T1 B
70 1.0093 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x   T1 C
71 1.0094 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x   T1 C
72 1.0095 Mở màng phổi cấp cứu x x x   T1 C
73 1.0096 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x   T1 C
74 1.0097 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x   T1 C
75 1.0128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x   T1 C
76 1.0129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x   T1 C
77 1.0130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x   T1 C
78 1.0131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x x   T1 C
79 1.0132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x   T1 C
80 1.0133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x x   T1 C
81 1.0134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ x x x   T1 C
82 1.0135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ x x x   T1 C
83 1.0136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV ≤ 8 giờ x x x   T1 C
84 1.0137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x   T1 C
85 1.0138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x   T1 C
86 1.0144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x   T2 C
87 1.0145 Cai thở máy bằng phương thức SiMV ≤ 8 giờ x x x   T2 C
88 1.0146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x   T2 C
89 1.0147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x   T2 C
90 1.0151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x   T2 C
91 1.0155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x   T3 C
92 1.0157 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn x x x x T2 D
93 1.0158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x T1 D
94 1.0159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x   T1 C
     C. THẬN – LỌC MÁU           0
95 1.0160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x T3 D
96 1.0161 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x   T2 C
97 1.0162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x   T1 C
98 1.0163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x   T1 C
99 1.0164 Thông bàng quang x x x x T3 D
100 1.0165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x   T2 C
101 1.0166 Vận động trị liệu bàng quang x x x   T3 C
102 1.0170 Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ x x x   T2 C
103 1.0171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x   T2 C
    D. THẦN KiNH           0
104 1.0201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x   T3 C
105 1.0202 Chọc dịch tuỷ sống x x x   T2 C
106 1.0207 Ghi điện não đồ cấp cứu x x     T2 B
107 1.0211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x T2 D
108 1.0213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x     C
109 1.0214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x     C
     Đ. TiÊU HOÁ           0
110 1.0215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x T2 D
111 1.0216 Đặt ống thông dạ dày x x x x T3 D
112 1.0217 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x     T1 B
113 1.0218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x T2 D
114 1.0219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x T2 D
115 1.0220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x x   T1 C
116 1.0221 Thụt tháo x x x x T3 D
117 1.0222 Thụt giữ x x x x T3 D
118 1.0223 Đặt ống thông hậu môn x x x x T3 D
119 1.0224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x T3 D
120 1.0225 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x T3 D
121 1.0226 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x   T3 C
122 1.0228 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x T3 D
123 1.0229 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x   D
124 1.0230 Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x x     C
125 1.0231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x   T1 C
126 1.0232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu x x x   T1 C
127 1.0233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch x x x   T1 C
128 1.0234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x     C
129 1.0235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x   T2 C
130 1.0238 Đo áp lực ổ bụng x x x   T2 C
131 1.0239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x   T2 C
132 1.0240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x   T2 C
133 1.0241 Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x   T2 C
134 1.0242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x   T1 C
135 1.0243 Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x   T2 C
136 1.0244 Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm x x x   T1 C
    E. TOÀN THÂN           0
137 1.0245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x     C
138 1.0246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x   D
139 1.0249 Giải stress cho người bệnh x x x     C
140 1.0250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x     C
141 1.0251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x   D
142 1.0252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x   D
143 1.0253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x T3 D
144 1.0254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x   D
145 1.0255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x     C
146 1.0256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x   T2 C
147 1.0257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x   T2 C
148 1.0258 Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x     C
149 1.0259 Rửa mắt tẩy độc x x x   T1 C
150 1.0260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x   T3 C
151 1.0261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x T3 D
152 1.0262 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x T3 D
153 1.0263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x T2 D
154 1.0264 Tắm cho người bệnh tại gi­ường x x x x T3 D
155 1.0265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x T1 D
156 1.0266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x   D
157 1.0267 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần) x x x   T3 C
158 1.0268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ x x x   T3 C
159 1.0269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x T3 D
160 1.0270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x T2 D
161 1.0271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x   T1 C
162 1.0272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x   T2 C
163 1.0273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu x x x   T1 C
164 1.0274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x   T1 C
165 1.0275 Băng bó vết thư­ơng x x x x   D
166 1.0276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x T3 D
167 1.0277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x T2 D
168 1.0278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x   D
169 1.0279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x   T2 C
170 1.0280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x   T2 C
    G. XÉT NGHiỆM           0
171 1.0281 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x   D
172 1.0282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x   T3 C
173 1.0283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x   T3 C
174 1.0284 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x   D
175 1.0285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x   D
176 1.0288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x     C
177 1.0290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x       B
178 1.0296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x   T2 C
    H. THĂM DÒ KHÁC           0
179 1.0303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x   T2 C
    II. NỘI KHOA           0
    A. HÔ HẤP           0
180 2.0001 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x T2 D
181 2.0002 Bơm rửa khoang màng phổi x x x   T2 C
182 2.0004 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x   D
183 2.0007 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x   T2 C
184 2.0008 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x   T2 C
185 2.0009 Chọc dò dịch màng phổi x x x x T3 D
186 2.0010 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x T3 D
187 2.0011 Chọc hút khí màng phổi x x x   T3 C
188 2.0012 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x   T2 C
189 2.0014 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x   D
190 2.0016 Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x   T2 C
191 2.0017 Đặt nội khí quản 2 nòng x x     TDB B
192 2.0024 Đo chức năng hô hấp x x x x   D
193 2.0026 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục x x x   T3 C
194 2.0028 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x T3 D
195 2.0029 Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x T3 D
196 2.0030 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương x x x   T3 C
197 2.0031 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x T3 D
198 2.0032 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x   D
199 2.0033 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x     C
200 2.0058 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản x x       B
201 2.0060 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x     C
202 2.0061 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x     C
203 2.0063 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x     C
204 2.0067 Thay canuyn mở khí quản x x x x T2 D
205 2.0068 Vận động trị liệu hô hấp x x x x T3 D
    B. TiM MẠCH           0
206 2.0074 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim x x x   T1 C
207 2.0075 Chọc dò màng ngoài tim x x x   T1 C
208 2.0076 Dẫn lưu màng ngoài tim x x x   T1 C
209 2.0085 Điện tim thường x x x x   D
210 2.0097 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x     C
211 2.0111 Nghiệm pháp atropin x x x   T2 C
212 2.0112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x   T3 C
213 2.0113 Siêu âm Doppler tim x x x   T3 C
214 2.0116 Siêu âm tim 4D x x     T3 B
215 2.0119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x   T3 C
    C. THẦN KINH           0
216 2.0128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x   D
217 2.0129 Chọc dò dịch não tuỷ x x x   T2 C
218 2.0130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng x x     T2 B
219 2.0131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối x x       B
220 2.0140 Điều trị trạng thái động kinh x x       B
221 2.0145 Ghi điện não thường quy x x x     C
222 2.0149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x x x     C
223 2.0150 Hút đờm hầu họng x x x x T3 D
224 2.0151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x     C
225 2.0156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x     T3 B
226 2.0158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc x x x     C
227 2.0163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x   T2 C
228 2.0164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x     C
229 2.0165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x     C
230 2.0166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) x x x     C
    D. THẬN TiẾT NiỆU           0
231 2.0167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x     C
232 2.0168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x     C
233 2.0172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x     C
234 2.0173 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x   T2 C
235 2.0175 Chọc hút dịch quanh thận  dưới hướng dẫn của siêu âm x x x   T1 C
236 2.0177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x   T2 C
237 2.0179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x     T1 B
238 2.0188 Đặt sonde bàng quang x x x   T3 C
239 2.0195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x     C
240 2.0227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x       B
241 2.0228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x       B
242 2.0231 Rút catheter đường hầm x x       B
243 2.0232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x   T2 C
244 2.0233 Rửa bàng quang x x x   T3 C
    Đ. TiÊU HÓA           0
245 2.0241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x   D
246 2.0242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x   T3 C
247 2.0243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x   T3 C
248 2.0244 Đặt ống thông dạ dày x x x x T3 D
249 2.0247 Đặt ống thông hậu môn x x x x T3 D
250 2.0249 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang x x x   T3 C
251 2.0252 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x     TDB B
252 2.0253 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu x x x   T1 C
253 2.0254 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê x x x   T1 C
254 2.0255 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi x x x   T1 C
255 2.0256 Nội soi trực tràng ống mềm x x x   T3 C
256 2.0257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x   T3 C
257 2.0258 Nội soi trực tràng ống cứng x x x   T3 C
258 2.0297 Nội soi hậu môn ống cứng x x x   T3 C
259 2.0305 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết x x     T2 B
260 2.0306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x   T2 C
261 2.0308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết x x x   T3 C
262 2.0310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết x x     T3 B
263 2.0313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x T3 D
264 2.0314 Siêu âm ổ bụng x x x x   D
265 2.0315 Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan x x       B
266 2.0316 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng x x       B
267 2.0317 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe x x x   T1 C
268 2.0318 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan x x     T1 B
269 2.0322 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x     T2 B
270 2.0325 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan x x x   T1 C
271 2.0326 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan x x     T1 B
272 2.0333 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục x x x   T1 C
273 2.0334 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng x x x   T1 C
274 2.0336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x x   D
275 2.0337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x T3 D
276 2.0338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x T3 D
277 2.0339 Thụt tháo phân x x x x T3 D
    E. CƠ XƯƠNG KHỚP           0
278 2.0340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ x x     T3 B
279 2.0342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ x x     T3 B
280 2.0343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
281 2.0344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
282 2.0345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
283 2.0347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
284 2.0349 Hút dịch khớp gối x x x   T3 C
285 2.0350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
286 2.0351 Hút dịch khớp háng x x     T3 B
287 2.0352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
288 2.0353 Hút dịch khớp khuỷu x x     T3 B
289 2.0354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
290 2.0355 Hút dịch khớp cổ chân x x     T3 B
291 2.0356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
292 2.0357 Hút dịch khớp cổ tay x x     T3 B
293 2.0358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
294 2.0359 Hút dịch khớp vai x x     T3 B
295 2.0360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
296 2.0361 Hút nang bao hoạt dịch x x x   T3 C
297 2.0362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
298 2.0363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x   T3 C
299 2.0364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
300 2.0373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x       B
301 2.0374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x       B
302 2.0381 Tiêm khớp gối x x     T3 B
303 2.0382 Tiêm khớp háng x x     T3 B
304 2.0383 Tiêm khớp cổ chân x x     T3 B
305 2.0385 Tiêm khớp cổ tay x x     T3 B
306 2.0388 Tiêm khớp khuỷu tay x x     T3 B
307 2.0389 Tiêm khớp vai x x     T3 B
308 2.0390 Tiêm khớp ức đòn x x     T3 B
309 2.0396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) x x     T3 B
310 2.0397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay x x     T3 B
311 2.0398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối x x     T3 B
312 2.0404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai x x     T3 B
313 2.0406 Tiêm gân gót x x     T3 B
314 2.0411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
315 2.0412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
316 2.0413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
317 2.0415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
318 2.0418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
319 2.0419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
320 2.0420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
321 2.0422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
322 2.0426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
323 2.0427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
324 2.0429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x     T2 B
325 2.0431 Xét nghiệm Mucin test x x x     C
    III. NHI KHOA           0
    i. HỒi SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC           0
    A. TUẦN HOÀN           0
326 3.0018 Dẫn l­ưu dịch màng ngoài tim cấp cứu x x      T1 B
327 3.0019 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục 24 giờ x x      T3 B
328 3.0027 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x     TDB B
329 3.0028 Đặt catheter tĩnh mạch x x x    T3 C
330 3.0029 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x    T2 C
331 3.0030 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x    T1 C
332 3.0031 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x    T3 C
333 3.0032 Đặt ống thông Blakemore x x x    T2 C
334 3.0033 Đặt catheter động mạch x x x    T1 C
335 3.0034 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x    T1 C
336 3.0035 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x    T1 C
337 3.0036 Đo áp lực động mạch liên tục x x x    T2 C
338 3.0037 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x    T2 C
339 3.0038 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x    T1 C
340 3.0039 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x      T1 B
341 3.0040 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim x x      T1 B
342 3.0041 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng x x x    T1 C
343 3.0042 Mở màng ngoài tim cấp cứu x x     TDB B
344 3.0043 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x    T1 C
345 3.0044 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x    T3 C
346 3.0046 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x    T2 C
347 3.0047 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x    T3 C
348 3.0048 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x    T3 C
349 3.0049 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x    T3 C
350 3.0050 Chăm sóc catheter động mạch x x      T3 B
351 3.0051 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x  T1 D
    B. HÔ HẤP           0
352 3.0058 Thở máy bằng xâm nhập x x      T1 B
353 3.0069 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu x x      T3 B
354 3.0070 Siêu âm màng phổi x x      T3 B
355 3.0071 Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường x x      T3 B
356 3.0075 Cai máy thở x x x    T2 C
357 3.0076 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. x x x    T2 C
358 3.0077 Đặt ống nội khí quản x x x    T1 C
359 3.0078 Mở khí quản x x x    P2 C
360 3.0079 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x    T1 C
361 3.0080 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x    T2 C
362 3.0081 Bơm rửa màng phổi x x x    T2 C
363 3.0082 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) x x x    T1 C
364 3.0083 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x    T1 C
365 3.0084 Chọc thăm dò màng phổi x x x    T2 C
366 3.0085 Mở màng phổi tối thiểu x x x    T2 C
367 3.0086 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục x x x    T2 C
368 3.0087 Theo dõi độ bão hòa  ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x     C
369 3.0088 Thăm dò chức năng hô hấp x x x    T2 C
370 3.0089 Khí dung thuốc cấp cứu x x x     C
371 3.0090 Khí dung thuốc thở máy x x x    T2 C
372 3.0091 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x    T3 C
373 3.0092 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x    T2 C
374 3.0093 Vận động trị liệu hô hấp x x x    T2 C
375 3.0094 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x    T2 C
376 3.0095 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x    T1 C
377 3.0096 Mở khí quản qua da cấp cứu x x x    T1 C
378 3.0097 Mở khí quản ng­ược dòng cấp cứu x x x    T1 C
379 3.0098 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x    T2 C
380 3.0099 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x   TDB C
381 3.0100 Rút catheter khí quản x x x    T3 C
382 3.0101  Thay canuyn mở khí quản x x x    T2 C
383 3.0102  Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x     C
384 3.0103 Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù x x x    T2 C
385 3.0104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x  T1 D
386 3.0105 Thổi ngạt x x x x  T2 D
387 3.0106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x  T2 D
388 3.0107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x  T1 D
389 3.0108  Thở oxy gọng kính x x x x  T3 D
390 3.0109  Thở oxy l­ưu l­ượng cao qua mặt nạ không túi x x x x  T3 D
391 3.0110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x  T2 D
392 3.0111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x  T2 D
393 3.0112 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn x x x x  T2 D
394 3.0113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x TDB D
    C. THẬN – LỌC MÁU           0
395 3.0125 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x    T2 C
396 3.0128 Bài niệu c­ưỡng bức x x x    T2 C
397 3.0129 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x    T1 C
398 3.0130 Vận động trị liệu bàng quang x x x    T3 C
399 3.0131 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x    T2 C
400 3.0132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x    T3 C
401 3.0133 Thông tiểu x x x x  T3 D
402 3.0134 Hồi sức chống sốc x x x x  T1 D
    D. THẦN KiNH           0
403 3.0137 Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x    T1 C
404 3.0138 Điện não đồ thường quy x x       B
405 3.0146 Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh x x      T1 B
406 3.0148 Chọc dịch tuỷ sống x x x    T2 C
407 3.0149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x     C
408 3.0150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại x x x x  T2 D
409 3.0151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu x x x     C
410 3.0152 Soi đáy mắt cấp cứu x x x    T3 C
    Đ. TiÊU HÓA           0
411 3.0155 Nội soi dạ dày cầm máu x x      T1 B
412 3.0158 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x      T2 B
413 3.0159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu x x      T1 B
414 3.0162 Nội soi trực tràng cấp cứu x x      T3 B
415 3.0163 Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm x x x    T1 C
416 3.0164 Dẫn lư­u ổ bụng cấp cứu x x x    T2 C
417 3.0165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x    T2 C
418 3.0166 Rửa màng bụng cấp cứu x x      T1 B
419 3.0167 Đặt ống thông dạ dày x x x    T3 C
420 3.0168 Rửa dạ dày cấp cứu x x x    T2 C
421 3.0169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x    T2 C
422 3.0170 Đo áp lực ổ bụng x x x    T2 C
423 3.0171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x    T3 C
424 3.0172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x    T3 C
425 3.0173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín x x x    T2 C
426 3.0175 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x    T3 C
427 3.0176 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua catheter hỗng tràng x x x    T3 C
428 3.0178 Đặt sonde hậu môn x x x x  T3 D
429 3.0179 Thụt tháo phân x x x x  T3 D
430 3.0180 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên x x x x   D
431 3.0181 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay x x x x  T3 D
    E. TOÀN THÂN           0
432 3.0186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x      T1 B
433 3.0187 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x     C
434 3.0188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh x x x    T2 C
435 3.0190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu x x x     C
436 3.0191 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại gi­ường x x x     C
437 3.0192 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng x x x    T3 C
438 3.0193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x     C
439 3.0194 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x  T3 D
440 3.0195 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x  T1 D
441 3.0196 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x  T3 D
442 3.0197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x  T2 D
443 3.0198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x  T3 D
444 3.0199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x   D
445 3.0200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x  T2 D
446 3.0201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x  T3 D
447 3.0202 Băng bó vết thư­ơng x x x x   D
448 3.0203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x   D
449 3.0204 Vận chuyển  người bệnh an toàn x x x x   D
450 3.0205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x  T2 D
451 3.0206 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x   D
452 3.0207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x  T3 D
453 3.0208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x  T3 D
454 3.0209 Truyền dịch vào tủy xương x x x     C
455 3.0210 Tiêm truyền thuốc x x x x   D
    G. XÉT NGHiỆM ĐỘC CHẤT NHANH           0
456 3.0213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp x x x     C
457 3.0214 Định tính  chất độc trong nư­ớc tiểu bằng test nhanh x x x     C
458 3.0217 Định tính  chất độc trong máu bằng test nhanh x x x     C
459 3.0219 Phát hiện opiat bằng Naloxone x x x    T2 C
    2. TÂM THẦN           0
460 3.0242 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x x     C
461 3.0256 Đo lưu huyết não x x       B
462 3.0257 Xử trí người bệnh kích động x x x     C
463 3.0259 Xử trí người bệnh không ăn x x x     C
464 3.0260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x     C
465 3.0266 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x     C
466 3.0268 Cấp cứu người bệnh tự sát x x x x   D
467 3.0269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x   D
468 3.0270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x x   D
    3. Y HỌC CỔ TRUYỀN           0
    A. KỸ THUẬT CHUNG           0
469 3.0274 Kéo nắn cột sống cổ x x      T2 B
470 3.0275 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x      T2 B
471 3.0284 Sắc thuốc thang x x x x  T3 D
472 3.0287 Bó thuốc x x x x  T3 D
473 3.0288 Chườm ngải x x x x  T3 D
474 3.0289 Hào châm x x x x T3 D
475 3.0290 Nhĩ châm x x x x  T2 D
476 3.0291 Ôn châm x x x x  T2 D
477 3.0292 Chích lể x x x x  T3 D
478 3.0293 Luyện tập dưỡng sinh x x x x  T3 D
    D. CẤY CHỈ           0
479 3.0404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt x x x    T1 C
480 3.0405 Cấy chỉ điều trị liệt  chi trên x x x   T1 C
481 3.0406 Cấy chỉ điều trị liệt  chi dưới x x x   T1 C
482 3.0407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người x x x   T1 C
483 3.0408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ x x x   T1 C
484 3.0409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh x x x   T1 C
485 3.0410 Cấy chỉ điều trị teo cơ x x x   T1 C
486 3.0411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ x x x   T1 C
487 3.0412 Cấy chỉ điều trị bại não x x x   T1 C
488 3.0421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp x x x   T1 C
489 3.0422 Cấy chỉ điều trị động kinh x x x   T1 C
490 3.0423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x   T1 C
491 3.0424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ x x x   T1 C
492 3.0425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính x x x   T1 C
493 3.0426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh x x x   T1 C
494 3.0427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x   T1 C
495 3.0428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x   T1 C
496 3.0429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x   T1 C
497 3.0430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình x x x   T1 C
498 3.0431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực x x x   T1 C
499 3.0432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn x x x   T1 C
500 3.0433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang x x x   T1 C
501 3.0434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng x x x   T1 C
502 3.0435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản x x x   T1 C
503 3.0436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp x x x   T1 C
504 3.0437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn x x x   T1 C
505 3.0438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn x x x   T1 C
506 3.0443 Cấy chỉ điều trị dị ứng x x x   T1 C
507 3.0444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x   T1 C
508 3.0445 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp x x x   T1 C
509 3.0446 Cấy chỉ điều trị đau lưng x x x   T1 C
510 3.0447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ x x x   T1 C
511 3.0448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x x x   T1 C
512 3.0449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x x x   T1 C
513 3.0450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta x x x   T1 C
514 3.0451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ x x x    T1 C
    Đ. ĐiỆN CHÂM           0
515 3.0461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x  T2 D
516 3.0462 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x T2 D
517 3.0463 Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x T2 D
518 3.0464 Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x T2 D
519 3.0465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x T2 D
520 3.0466 Điện châm điều trị teo cơ x x x x T2 D
521 3.0467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x T2 D
522 3.0468 Điện châm điều trị bại não x x x x T2 D
523 3.0476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x T2 D
524 3.0477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ x x x x T2 D
525 3.0478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x T2 D
526 3.0479 Điện châm điều trị mất ngủ x x x x T2 D
527 3.0480 Điện châm điều trị stress x x x x T2 D
528 3.0481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x T2 D
529 3.0482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x T2 D
530 3.0483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x T2 D
531 3.0484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x T2 D
532 3.0485 Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x T2 D
533 3.0486 Điện châm điều trị sụp mi x x x x T2 D
534 3.0487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt x x x x T2 D
535 3.0496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x T2 D
536 3.0497 Điện châm điều trị nôn nấc x x x x T2 D
537 3.0504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x T2 D
538 3.0505 Điện châm điều trị đái dầm x x x x T2 D
539 3.0506 Điện châm điều trị bí đái x x x x T2 D
540 3.0507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x T2 D
541 3.0512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x T2 D
542 3.0513 Điện châm điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x T2 D
543 3.0514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x T2 D
544 3.0515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x T2 D
545 3.0517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona x x x x T2 D
546 3.0520 Điện châm điều trị tăng huyết áp x x x x T2 D
547 3.0521 Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x T2 D
548 3.0522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x T2 D
549 3.0523 Điện châm điều trị đau ngực sườn x x x x T2 D
550 3.0524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh x x x x T2 D
551 3.0525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x T2 D
552 3.0526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp x x x x T2 D
553 3.0527 Điện châm điều trị đau lưng x x x x T2 D
554 3.0528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ x x x x T2 D
555 3.0529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x T2 D
556 3.0530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x T2 D
557 3.0531 Điện châm điều trị chứng tic x x x x T2 D
    E. THUỶ CHÂM           0
558 3.0532 Thuỷ châm điều trị liệt x x x x  T2 D
559 3.0533 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên x x x x T2 D
560 3.0534 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới x x x x T2 D
561 3.0535 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người x x x x T2 D
562 3.0536 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x T2 D
563 3.0537 Thuỷ châm điều trị teo cơ x x x x T2 D
564 3.0538 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x T2 D
565 3.0539 Thuỷ châm điều trị bại não x x x x T2 D
566 3.0541 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai x x x x T2 D
567 3.0547 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x T2 D
568 3.0548 Thuỷ châm điều trị động kinh x x x x T2 D
569 3.0549 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x T2 D
570 3.0550 Thuỷ châm điều trị mất ngủ x x x x T2 D
571 3.0551 Thuỷ châm điều trị stress x x x x T2 D
572 3.0552 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x T2 D
573 3.0553 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây  thần kinh x x x x T2 D
574 3.0554 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x T2 D
575 3.0555 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x T2 D
576 3.0556 Thuỷ châm điều trị sụp mi x x x x T2 D
577 3.0561 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x T2 D
578 3.0567 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp x x x x T2 D
579 3.0568 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp x x x x T2 D
580 3.0569 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực x x x x T2 D
581 3.0570 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x T2 D
582 3.0571 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn x x x x T2 D
583 3.0578 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x T2 D
584 3.0579 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp x x x x T2 D
585 3.0580 Thuỷ châm điều trị đau lưng x x x x T2 D
586 3.0581 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ x x x x T2 D
587 3.0582 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x T2 D
588 3.0583 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x T2 D
589 3.0584 Thuỷ châm điều trị chứng tic x x x x T2 D
590 3.0585 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x T2 D
591 3.0586 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x T2 D
592 3.0588 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x T2 D
593 3.0589 Thuỷ châm điều trị táo bón x x x x T2 D
594 3.0590 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x T2 D
595 3.0592 Thuỷ châm điều trị đái dầm x x x x T2 D
596 3.0593 Thuỷ châm điều trị bí đái x x x x T2 D
597 3.0594 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x T2 D
598 3.0597 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x T2 D
599 3.0598 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x T2 D
600 3.0599 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x T2 D
601 3.0600 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x T2 D
602 3.0601 Thuỷ châm điều trị đau răng x x x x T2 D
603 3.0602 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x T2 D
    G. XOA BÓP BẤM HUYỆT           0
604 3.0603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt x x x x T2 D
605 3.0604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x T2 D
606 3.0605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x T2 D
607 3.0606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người x x x x T2 D
608 3.0607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ x x x x T2 D
609 3.0608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x T2 D
610 3.0609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em x x x x T2 D
611 3.0610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x T2 D
612 3.0611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x T2 D
613 3.0612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất x x x x T2 D
614 3.0616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x T2 D
615 3.0617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh x x x x T2 D
616 3.0618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ x x x x T2 D
617 3.0621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x T2 D
618 3.0622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x T2 D
619 3.0623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh x x x x T2 D
620 3.0624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x T2 D
621 3.0625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x T2 D
622 3.0626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress x x x x T2 D
623 3.0627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x T2 D
624 3.0628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x T2 D
625 3.0629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x T2 D
626 3.0630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x T2 D
627 3.0631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x T2 D
628 3.0632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x T2 D
629 3.0633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác x x x x T2 D
630 3.0634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x x T2 D
631 3.0635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x T2 D
632 3.0636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x T2 D
633 3.0637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi  xoang x x x x T2 D
634 3.0638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x T2 D
635 3.0639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp x x x x T2 D
636 3.0640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x T2 D
637 3.0641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực x x x x T2 D
638 3.0642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x T2 D
639 3.0643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn x x x x T2 D
640 3.0644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày x x x x T2 D
641 3.0645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x T2 D
642 3.0646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x T2 D
643 3.0647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp x x x x T2 D
644 3.0648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x T2 D
645 3.0649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ x x x x T2 D
646 3.0650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x T2 D
647 3.0651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x T2 D
648 3.0652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic x x x x T2 D
649 3.0653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x T2 D
650 3.0654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x T2 D
651 3.0655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x T2 D
652 3.0656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối  loạn đại, tiểu tiện x x x x T2 D
653 3.0657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x T2 D
654 3.0658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x T2 D
655 3.0659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác x x x x T2 D
656 3.0660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái x x x x T2 D
657 3.0661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x T2 D
658 3.0663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x T2 D
659 3.0664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x T2 D
660 3.0665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x T2 D
661 3.0666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư x x x x T2 D
662 3.0667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng x x x x T2 D
663 3.0668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x x T2 D
    H. CỨU           0
664 3.0671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x  T3 D
665 3.0672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn x x x x T3 D
666 3.0673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hŕn x x x x T3 D
667 3.0674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn x x x x T3 D
668 3.0675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x T3 D
669 3.0676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x T3 D
670 3.0677 Cứu điều trị  liệt thể hàn x x x x T3 D
671 3.0678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x T3 D
672 3.0679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x T3 D
673 3.0680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x T3 D
674 3.0681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn x x x x T3 D
675 3.0682 Cứu điều trị bại não thể hàn x x x x T3 D
676 3.0688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x T3 D
677 3.0689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x T3 D
678 3.0690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn x x x x T3 D
679 3.0691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn x x x x T3 D
680 3.0692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn x x x x T3 D
681 3.0696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x T3 D
    iV. VẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG           0
    A. VẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒi CHỨC NĂNG           0
682 3.0705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn x x      T3 B
683 3.0706 Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng x x      T3 B
684 3.0708 Siêu âm điều trị x x      T3 B
685 3.0710 Điều trị bằng đắp paraphin x x      T3 B
686 3.0714 Kéo cột sống bằng máy x x      T3 B
687 3.0718 Tập vận độngPHCN sau bỏng x x      T3 B
688 3.0721 Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng x x      T3 B
689 3.0730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay x x      T3 B
690 3.0732 Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay x x      T3 B
691 3.0744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy x x      T3 B
692 3.0745 Kéo giãn cột sống thắt lư­ng bằng máy x x      T3 B
693 3.0756 Kỹ năng vận động tinh của bàn tay x x      T3 B
694 3.0757 Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…) x x      T3 B
695 3.0758 Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt x x       B
696 3.0759 Kỹ năng phối hợp tay – mắt x x       B
697 3.0760 Kỹ năng kiểm soát tư thế x x      T3 B
698 3.0761 Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể x x       B
699 3.0762 Kỹ năng điều hoà cảm giác x x      T3 B
700 3.0763 Kỹ năng sử dụng xe lăn x x       B
701 3.0764 Hoạt động trị liệu cả ngày x x       B
702 3.0765 Hoạt động trị liệu nửa ngày x x       B
703 3.0769 Hoạt động trị liệu x x x    T3 C
704 3.0771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x    T3 C
705 3.0773 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x    T3 C
706 3.0774 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x     C
707 3.0775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại x x x     C
708 3.0776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x     C
709 3.0777 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x    T3 C
710 3.0778 Dẫn l­ưu tư­ thế x x x    T3 C
711 3.0779 Kỹ thuật di động khớp – trư­ợt khớp x x x    T3 C
712 3.0780 Kỹ thuật kéo giãn x x x     C
713 3.0781 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường x x x     C
714 3.0785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường x x x     C
715 3.0786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa x x x    T3 C
716 3.0787 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm x x x    T3 C
717 3.0788 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x    T3 C
718 3.0789 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ x x x    T3 C
719 3.0790 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh x x x    T3 C
720 3.0791 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x    T3 C
721 3.0792 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo x x x    T3 C
722 3.0793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và ph­ương pháp PHCN x x x    T3 C
723 3.0794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN x x x     C
724 3.0796 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp x x x    T3 C
725 3.0800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô x x x     C
726 3.0803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN x x x    T3 C
727 3.0806 Tập dưỡng sinh x x x x   D
728 3.0807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x  T3 D
729 3.0808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x  T3 D
730 3.0809 Ch­ườm lạnh x x x x   D
731 3.0810 Ch­ườm ngải  cứu x x x x   D
732 3.0811 Tập vận động có trợ giúp x x x x  T3 D
733 3.0812 Vỗ rung lồng ngực x x x x  T3 D
734 3.0813 Xoa bóp x x x x  T3 D
735 3.0814 Tập ho x x x x  T3 D
736 3.0815 Tập thở x x x x  T3 D
737 3.0816 H­ướng dẫn ngư­ời bệnh  ra vào xe lăn tay x x x x   D
738 3.0817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x   D
739 3.0818 Sử dụng xe lăn x x x x   D
740 3.0819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x  T3 D
741 3.0820 Tập vận động chủ động x x x x   D
742 3.0821 Tập vận động có kháng trở x x x x  T3 D
743 3.0822 Tập vận động thụ động x x x x  T3 D
744 3.0823 Đo tầm vận động khớp x x x x   D
745 3.0824 Đắp nóng x x x x   D
746 3.0825 Thử cơ bằng tay x x x x   D
747 3.0828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động x x x x  T3 D
748 3.0829 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh x x x x   D
749 3.0830 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x  T3 D
750 3.0831 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn th­ương thần kinh quay x x x x  T3 D
751 3.0832 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa x x x x  T3 D
752 3.0833 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ x x x x  T3 D
753 3.0834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả x x x x   D
754 3.0835 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn th­ương dây chằng chéo trư­ớc khớp gối x x x x  T3 D
755 3.0836 Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối x x x x  T3 D
756 3.0837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối x x x x  T3 D
757 3.0838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai x x x x  T3 D
758 3.0839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x  T3 D
759 3.0840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xư­ơng đòn x x x x  T3 D
760 3.0841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp x x x x   D
761 3.0842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d­ưới x x x x  T3 D
762 3.0843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên x x x x  T3 D
763 3.0844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng x x x x  T3 D
764 3.0845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực x x x x  T3 D
765 3.0846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não x x x x   D
766 3.0847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong x x x x   D
767 3.0848 Vật lý trị liệu -PHCN cho ngư­ời bệnh gẫy thân xương đùi x x x x  T3 D
768 3.0849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xư­ơng đùi x x x x T3 D
769 3.0850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay x x x x T3 D
770 3.0851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng tay x x x x T3 D
771 3.0852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dư­ới xương quay x x x x T3 D
772 3.0853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng chân x x x x T3 D
773 3.0854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thư­ơng thần kinh chày x x x x T3 D
774 3.0855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn th­ương tuỷ sống x x x x T3 D
775 3.0856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dư­ới x­ương đùi x x x x T3 D
776 3.0857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thư­ơng xương chậu x x x x T3 D
777 3.0858 Phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh mang chi giả trên gối x x x x T3 D
778 3.0859 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh mang chi giả dư­ới gối x x x x T3 D
779 3.0860 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh áp xe phổi x x x x T3 D
780 3.0861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép x x x x T3 D
781 3.0862 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh động kinh x x x x T3 D
782 3.0863 Vật lý trị liệu -PHCN cho ng­ười bệnh chấn thư­ơng sọ não x x x x T3 D
783 3.0864 Vật lý trị liệu ngư­ời bệnh lao phổi x x x x   D
784 3.0865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp x x x x  T3 D
785 3.0866 Vật lý trị liệu trong suy tim x x x x   D
786 3.0867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính x x x x T3 D
787 3.0868 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh tràn dịch màng phổi x x x x T3 D
788 3.0869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim x x x x T3 D
789 3.0870 Vật lý trị liệu-PHCN cho ng­ười bệnh  teo cơ tiến triển x x x x T3 D
790 3.0871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng x x x x   D
791 3.0872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi d­ưới x x x x   D
792 3.0873 Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh bỏng x x x x   D
793 3.0874 Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh vá da x x x x   D
794 3.0875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch x x x x   D
795 3.0876 Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ – lưng) x x x x   D
796 3.0877 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh viêm khớp dạng thấp x x x x   D
797 3.0878 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh đau lư­ng x x x x   D
798 3.0879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh hội chứng đuôi ngựa x x x x   D
799 3.0880 Vật lý trị liệu- PHCN cho ngư­ời bệnh đau thần kinh toạ x x x x   D
800 3.0881 Vật lý trị liệu-PHCN cho ngư­ời bệnh liệt dây VII ngoại biên x x x x  T3 D
801 3.0882 Vật lý trị liệu-PHCN cho ng­ười cao tuổi x x x x   D
802 3.0883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh  Parkinson x x x x   D
803 3.0884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp x x x x T3 D
804 3.0885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x T3 D
805 3.0886 Xoa bóp lưng, chân x x x x T3 D
806 3.0887 Xoa bóp x x x x T3 D
807 3.0888 Xoa bóp tại gi­ường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x T3 D
808 3.0889 Tập do cứng khớp x x x x T3 D
809 3.0890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa ng­ười,liệt các chi,tổn th­ương hệ vận động x x x x T3 D
810 3.0891 Tập do liệt thần kinh trung ­ương x x x x T3 D
811 3.0892 Tập vận động đoạn chi 30 phút x x x x T3 D
812 3.0893 Tập vận động đoạn chi 15 phút x x x x T3 D
813 3.0894 Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x T3 D
814 3.0895 Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x T3 D
815 3.0896 Tập vận động cột sống x x x x T3 D
816 3.0897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) x x x x T3 D
817 3.0898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ x x x x T3 D
818 3.0899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân x x x x T3 D
819 3.0900 Tập vận động tại gi­ường x x x x T3 D
820 3.0902 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x   D
821 3.0903 Tập với xe đạp tập x x x x   D
822 3.0904 Tập với xe lăn x x x x   D
823 3.0905 Vật  lý trị liệu chỉnh hình x x x x  T3 D
824 3.0906 Vật lý trị liệu hô hấp tại gi­ường bệnh x x x x  T3 D
    V. NỘi SOi CHẨN ĐOÁN, CAN THiỆP           0
825 3.0992 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên) x x      T1 B
826 3.0993 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên) x x      T2 B
827 3.0994 Nội soi cầm máu mũi x x      T2 B
828 3.0999 Nội soi mũi xoang x x      T2 B
829 3.1000 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần x x       B
830 3.1001 Nội soi tai x x x     C
831 3.1002 Nội soi mũi x x x     C
832 3.1003 Nội soi họng x x x     C
833 3.1036 Nội soi tiêu hoá dưới gây mê (dạ dày – đại tràng) x x      T1 B
834 3.1052 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán x x      T1 B
835 3.1059 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x      T1 B
836 3.1063 Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x      T1 B
837 3.1065 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x      T2 B
838 3.1071 Soi trực tràng x x      T3 B
    V2. GÂY MÊ HỒi SỨC           0
    Bác sỹ: Đặng Diên. CKI GMHS           0
839 3.1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng x x      T1 B
840 3.1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x       B
841 3.1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy x x       B
842 3.1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt x x       B
843 3.1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt x x       B
844 3.1295 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x      T1 B
845 3.1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x      T1 B
846 3.1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x      T1 B
847 3.1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa x x       B
848 3.1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột x x       B
849 3.1321 GMHS thận niệu quản x x       B
850 3.1322 GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng x x       B
851 3.1325 GMHS trên người bệnh béo phì x x       B
852 3.1326 An thần cho nội soi đường tiêu hóa x x      T1 B
853 3.1327 GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng x x       B
854 3.1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương x x       B
855 3.1332 GMHS phẫu thuật cắt bàng quang x x       B
856 3.1337 GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo x x       B
857 3.1338 GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích x x       B
858 3.1339 GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên x x       B
859 3.1340 GMHS trên người bệnh có hen phế quản x x       B
860 3.1341 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng x x       B
861 3.1342 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận x x       B
862 3.1343 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan x x       B
863 3.1344 GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở x x       B
864 3.1345 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu x x       B
865 3.1346 GMHS trên người bệnh tiểu đường x x       B
866 3.1347 GMHS trên người bệnh nhược cơ x x       B
867 3.1348 GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp x x       B
868 3.1349 GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em x x       B
869 3.1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo x x       B
870 3.1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt x x     TDB B
871 3.1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt x x      P1 B
872 3.1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt x x       B
873 3.1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp x x       B
874 3.1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH x x       B
875 3.1356 GMHS nạo VA ở trẻ em x x       B
876 3.1359 GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em x x       B
877 3.1360 Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA x x      T2 B
878 3.1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD x x     TDB B
879 3.1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x       B
880 3.1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x    T2 C
881 3.1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol x x x     C
882 3.1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x    T2 C
883 3.1375 Kỹ thuật đặt combitube x x x   TDB C
884 3.1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mę tĩnh mạch, thuốc mę hô hấp x x x    T2 C
885 3.1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x    T2 C
886 3.1378 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x    T2 C
887 3.1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x    T2 C
888 3.1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x    T2 C
889 3.1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm x x      T2 B
890 3.1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản x x x    T1 C
891 3.1383 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó  ngược dòng x x x   TDB C
892 3.1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x     C
893 3.1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x     C
894 3.1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x    T2 C
895 3.1387 Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill x x x    T2 C
896 3.1388 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn x x x   TDB C
897 3.1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy x x x    T1 C
898 3.1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x     C
899 3.1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x    T1 C
900 3.1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x   TDB C
901 3.1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x     C
902 3.1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm x x x    T1 C
903 3.1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ x x x    T2 C
904 3.1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương x x x    T1 C
905 3.1397 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x x     C
906 3.1398 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy x x x    T3 C
907 3.1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x     C
908 3.1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2 x x x    T3 C
909 3.1401 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn x x x    T2 C
910 3.1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy x x x    T3 C
911 3.1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x     C
912 3.1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x     C
913 3.1405 Truyền dịch thường quy x x x     C
914 3.1406 Truyền máu thường quy x x x     C
915 3.1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em x x x    T3 C
916 3.1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công x x x    T3 C
917 3.1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x     C
918 3.1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x     C
919 3.1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x    T1 C
920 3.1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x    T1 C
921 3.1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x    T1 C
922 3.1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x    T1 C
923 3.1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x    T3 C
924 3.1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi x x x    T3 C
925 3.1417 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa x x x    T2 C
926 3.1418 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên x x x    T2 C
927 3.1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa x x x    T2 C
928 3.1420 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên x x x    T2 C
929 3.1421 Kỹ thuật gây tê đám  rối cánh tay đường trên xương đòn x x x    T2 C
930 3.1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x    T2 C
931 3.1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x    T2 C
932 3.1424 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x    T2 C
933 3.1425 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x    T2 C
934 3.1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x    T2 C
935 3.1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x    T2 C
936 3.1428 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x    T2 C
937 3.1429 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x    T1 C
938 3.1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x    T1 C
939 3.1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x    T2 C
940 3.1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên x x x     C
941 3.1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng x x x     C
942 3.1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x x     C
943 3.1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa x x x     C
944 3.1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn x x x    P2 C
945 3.1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu x x x     C
946 3.1438 GMHS phẫu thuật chi trên x x x     C
947 3.1439 GMHS phẫu thuật chi dưới x x x     C
948 3.1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn x x x     C
949 3.1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ x x x     C
950 3.1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng x x x    P2 C
951 3.1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em x x x    P2 C
952 3.1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x     C
953 3.1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em x x x     C
954 3.1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản x x x    TDB C
955 3.1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x     C
956 3.1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da x x x    T3 C
957 3.1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x     C
958 3.1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x     C
959 3.1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x    T1 C
960 3.1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x    T3 C
961 3.1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x    T3 C
962 3.1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x    T3 C
963 3.1457 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời x x x    T1 C
964 3.1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x     C
965 3.1459 Chăm sóc catheter động mạch x x x     C
966 3.1460 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x   TDB C
967 3.1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản x x x    P2 C
968 3.1462 Thở oxy gọng kính x x x    T3 C
969 3.1463 Thở oxy qua mặt nạ x x x    T2 C
970 3.1464 Thở oxy qua ống chữ T x x x    T2 C
971 3.1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng x x x     C
972 3.1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x     C
973 3.1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x     C
974 3.1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x     C
975 3.1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa x x x     C
976 3.1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x     C
     V3. BỎNG           0
977 3.1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      T2 B
978 3.1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      T2 B
979 3.1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em x x      P2 B
980 3.1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể  ở trẻ em. x x      P2 B
981 3.1493 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      P1 B
982 3.1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      P1 B
983 3.1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      P1 B
984 3.1496 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      P1 B
985 3.1497 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x      P1 B
986 3.1502 Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không c̣n khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng. x x      P1 B
987 3.1503 Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn. x x      P1 B
988 3.1504 Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn x x      P1 B
989 3.1505 Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương x x      P1 B
990 3.1509 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định x x x    T3 C
991 3.1510 Thay băng điều trị bỏng nông, d­ưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. x x x    T2 C
992 3.1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong x x x    T1 C
993 3.1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện x x x    T3 C
994 3.1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi x x x    T2 C
995 3.1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. x x x x  T2 D
996 3.1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x      T2 B
997 3.1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính x x      T2 B
998 3.1518 Cắt đáy ổ loét vết thương măn tính x x      P3 B
    iX. MẮT           0
999 3.1526 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt 1OL trên mắt độc nhất, gần mù x x      P1 B
1000 3.1527 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± 1OL x x      P1 B
1001 3.1533 Tháo dầu Silicon nội nhãn x x      P2 B
1002 3.1548 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x      P2 B
1003 3.1562 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± 1OL x x      P1 B
1004 3.1563 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (iOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x      P2 B
1005 3.1564 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy 1OL ± cắt DK x x      P1 B
1006 3.1565 Đặt 1OL trên mắt cận thị (Phakic) x x      P1 B
1007 3.1566 Phẫu thuật cố định 1OL thì hai + cắt dịch kính x x      P1 B
1008 3.1568 Mở bao sau bằng phẫu thuật x x      P2 B
1009 3.1581 Lấy dị vật hốc mắt x x      P2 B
1010 3.1582 Lấy dị vật trong củng mạc x x      P2 B
1011 3.1583 Lấy dị vật tiền phòng x x      P1 B
1012 3.1588 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x      P3 B
1013 3.1591 Chích mủ mắt x x      P3 B
1014 3.1597 Tái tạo cùng đồ x x      P1 B
1015 3.1599 Đóng lỗ dò đường lệ x x      P3 B
1016 3.1602 Phẫu thuật lác thông thường x x      P2 B
1017 3.1603 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x      P2 B
1018 3.1604 Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác x x      P3 B
1019 3.1650 Rạch áp xe túi lệ x x      T1 B
1020 3.1651 Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc x x       B
1021 3.1653 Khám mắt và điều trị có gây mê x x     TDB B
1022 3.1654 Tập nhược thị x x x     C
1023 3.1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) x x x    P2 C
1024 3.1656 Cắt bỏ túi lệ x x x    P2 C
1025 3.1657 Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x    P2 C
1026 3.1658 Lấy dị vật giác mạc x x x    T1 C
1027 3.1659 Cắt bỏ chắp có bọc x x x    T1 C
1028 3.1660 Khâu cò mi, tháo cò x x x    P3 C
1029 3.1661 Chích dẫn lưu túi lệ x x x    P3 C
1030 3.1663 Khâu da mi x x x    P3 C
1031 3.1664 Khâu phục hồi bờ mi x x x    P2 C
1032 3.1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x    P3 C
1033 3.1666 Khâu phủ kết mạc x x x    P2 C
1034 3.1667 Khâu giác mạc x x x    P1 C
1035 3.1668 Khâu củng mạc x x x    P1 C
1036 3.1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x    P1 C
1037 3.1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x x    P1 C
1038 3.1673 Bơm hơi tiền phòng x x x    P2 C
1039 3.1675 Múc nội nhãn x x x    P2 C
1040 3.1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) x x x    P2 C
1041 3.1680 Mổ quặm bẩm sinh x x x    P2 C
1042 3.1681 Cắt chỉ khâu giác mạc x x x    T2 C
1043 3.1682 Tiêm dưới kết mạc x x x    T2 C
1044 3.1683 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x    T2 C
1045 3.1684 Tiêm hậu nhãn cầu x x x    T2 C
1046 3.1685 Bơm thông lệ đạo x x x    T1 C
1047 3.1686 Lấy máu làm huyết thanh x x x     C
1048 3.1688 Khâu kết mạc x x x    P3 C
1049 3.1689 Lấy calci đông dưới kết mạc x x x    T3 C
1050 3.1690 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x    T3 C
1051 3.1691 Đốt lông xiêu x x x    T2 C
1052 3.1692 Bơm rửa lệ đạo x x x    T2 C
1053 3.1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x    T2 C
1054 3.1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x    T3 C
1055 3.1695 Rửa cùng đồ x x x    T2 C
1056 3.1696 Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) x x x    T3 C
1057 3.1697 Bóc giả mạc x x x    T3 C
1058 3.1698 Rạch áp xe mi x x x    T2 C
1059 3.1699 Soi đáy mắt trực tiếp x x x    T2 C
1060 3.1700 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x    T2 C
1061 3.1701 Soi đáy mắt bằng Schepens x x x    T2 C
1062 3.1702 Soi góc tiền phòng x x x    T2 C
1063 3.1703 Cắt chỉ khâu da x x x x  T3 D
1064 3.1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x  T1 D
1065 3.1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x   D
1066 3.1706 Lấy dị vật kết mạc x x x x  T2 D
1067 3.1707 Khám mắt x x x x   D
    X. RĂNG HÀM MẶT           0
    A. RĂNG           0
1068 3.1726 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha  nguội. x x      P3 B
1069 3.1727 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x      P3 B
1070 3.1731 Phẫu thuật nội nha – chia cắt chân răng x x      P3 B
1071 3.1732 Phục hồi cổ răng bằng Compomer x x      T2 B
1072 3.1735 Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác x x      T1 B
1073 3.1736 Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang x x      T1 B
1074 3.1738 Chụp sứ Cercon x x     TDB B
1075 3.1739 Cầu sứ Cercon x x     TDB B
1076 3.1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x      P3 B
1077 3.1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x      P2 B
1078 3.1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x      P2 B
1079 3.1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân x x      P2 B
1080 3.1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x      P3 B
1081 3.1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x      P3 B
1082 3.1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x      P2 B
1083 3.1807 Phẫu thuật cắt cuống răng x x      P2 B
1084 3.1809 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x      P2 B
1085 3.1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x      P1 B
1086 3.1812 Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng x x      P1 B
1087 3.1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x      P3 B
1088 3.1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x      P3 B
1089 3.1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x      P3 B
1090 3.1816 Phẫu thuật cắt phanh môi x x      P3 B
1091 3.1817 Phẫu thuật cắt phanh má x x      P3 B
1092 3.1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x      P3 B
1093 3.1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x      P2 B
1094 3.1821 Phẫu thuật nạo túi quanh răng x x      P3 B
1095 3.1822 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi x x      P2 B
1096 3.1823 Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính x x      P2 B
1097 3.1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x      P2 B
1098 3.1827 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x      P2 B
1099 3.1831 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên x x      P2 B
1100 3.1833 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x      T2 B
1101 3.1834 Điều trị áp xe quanh răng x x      T1 B
1102 3.1837 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer x x      T2 B
1103 3.1842 Phục hồi thân răng bằng 1nlay/Onlay Composite x x      T1 B
1104 3.1843 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau x x      T1 B
1105 3.1844 Veneer Composite trực tiếp x x      T3 B
1106 3.1846 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x      P3 B
1107 3.1847 Lấy tuỷ buồng Răng vĩnh viễn x x      T2 B
1108 3.1848 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy x x      T1 B
1109 3.1849 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay x x      P3 B
1110 3.1850 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy x x      P3 B
1111 3.1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) x x      T1 B
1112 3.1853 Điều trị tủy lại x x      P3 B
1113 3.1854 Phẫu thuật nội nha – hàn ng­ược ống tuỷ x x      P3 B
1114 3.1855 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma x x      T2 B
1115 3.1857 Tẩy trắng răng nội tuỷ x x      T2 B
1116 3.1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x      P3 B
1117 3.1859 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay x x      P3 B
1118 3.1860 Chụp Composite x x      T2 B
1119 3.1861 Chụp thép x x      T1 B
1120 3.1862 Chụp sứ kim loại thường x x      T1 B
1121 3.1863 Chụp thép cẩn nhựa x x      T1 B
1122 3.1864 Cầu nhựa x x      T2 B
1123 3.1865 Cầu  thép x x      T2 B
1124 3.1866 Cầu thép cẩn nhựa x x      T1 B
1125 3.1867 Cầu sứ kim loại thường x x      T1 B
1126 3.1868 Cùi đúc kim loại thường x x      T1 B
1127 3.1869 inlay/Onlay kim loại thường x x     TDB B
1128 3.1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo x x      T1 B
1129 3.1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo x x      T1 B
1130 3.1872 Hàm khung kim loại x x      T1 B
1131 3.1873 Hàm khung Titanium x x      T1 B
1132 3.1874 Chụp Composite x x      T2 B
1133 3.1875 Chụp sứ Titanium x x     TDB B
1134 3.1876 Chụp sứ toàn phần x x     TDB B
1135 3.1877 Chụp sứ – Composite x x      T2 B
1136 3.1878 Chụp sứ kim loại quý x x     TDB B
1137 3.1879 Cầu sứ Titanium x x     TDB B
1138 3.1880 Cầu sứ kim loại quý x x     TDB B
1139 3.1881 Cầu sứ toàn phần x x     TDB B
1140 3.1882 Veneer Composite  gián tiếp x x      T1 B
1141 3.1883 Veneer sứ x x      T1 B
1142 3.1884 Veneer sứ – Composite x x     TDB B
1143 3.1885 Cùi đúc Titanium x x     TDB B
1144 3.1886 Cùi đúc kim loại quý x x     TDB B
1145 3.1887 inlay/Onlay Titanium x x     TDB B
1146 3.1888 inlay/Onlay kim loại quý x x     TDB B
1147 3.1889 inlay/Onlay sứ – Composite x x     TDB B
1148 3.1890 inlay/Onlay sứ toàn phần x x     TDB B
1149 3.1892 Đệm hàm giả nhựa dẻo x x      T2 B
1150 3.1893 Tháo chốt răng giả x x      T1 B
1151 3.1894 Tháo cầu răng giả x x      T1 B
1152 3.1895 Tháo chụp răng giả x x      T1 B
1153 3.1897 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x     TDB B
1154 3.1898 Máng nâng khớp cắn x x     TDB B
1155 3.1900 Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1156 3.1901 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1157 3.1902 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp x x      T1 B
1158 3.1903 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x      T2 B
1159 3.1904 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1160 3.1905 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1161 3.1906 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x      T1 B
1162 3.1907 Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1163 3.1908 Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1164 3.1909 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x      T1 B
1165 3.1910 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp x x      T2 B
1166 3.1911 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp x x      T2 B
1167 3.1912 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp x x      T2 B
1168 3.1913 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp x x      T2 B
1169 3.1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x    T1 C
1170 3.1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x    T1 C
1171 3.1916 Nhổ răng thừa x x x    T1 C
1172 3.1917 Nhổ răng vĩnh viễn x x x    P3 C
1173 3.1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x    T1 C
1174 3.1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x    T1 C
1175 3.1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x    T1 C
1176 3.1921 Nhổ răng thừa x x x    T1 C
1177 3.1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) x x x    T2 C
1178 3.1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x    T3 C
1179 3.1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x    T3 C
1180 3.1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite x x x    T1 C
1181 3.1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x    T3 C
1182 3.1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x    T3 C
1183 3.1928 Điều trị viêm quanh răng x x x    T3 C
1184 3.1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite x x x    T1 C
1185 3.1930 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) x x x    T1 C
1186 3.1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x    T1 C
1187 3.1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x    T1 C
1188 3.1933 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } x x x    T1 C
1189 3.1934 Máng hở mặt nhai x x x    T1 C
1190 3.1935 Mài chỉnh khớp cắn x x x    T1 C
1191 3.1936 Tháo chụp răng giả x x x    T2 C
1192 3.1937 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) hoá trùng hợp x x x    T1 C
1193 3.1938 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp x x x    T1 C
1194 3.1939 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp x x x    T1 C
1195 3.1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x    T1 C
1196 3.1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x    T1 C
1197 3.1942 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục x x x   TDB C
1198 3.1943 Lấy tuỷ buồng răng sữa x x x    P3 C
1199 3.1944 Điều trị tuỷ răng sữa x x x    T1 C
1200 3.1945 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 x x x    P3 C
1201 3.1946 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x    P3 C
1202 3.1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x    T3 C
1203 3.1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x    T1 C
1204 3.1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x    T1 C
1205 3.1950 Hàn răng không sang chấn với Glassionomer Cement (GiC) x x x x  T1 D
1206 3.1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x  P3 D
1207 3.1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x  P3 D
1208 3.1953 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) x x x x  T1 D
1209 3.1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement  (GiC) x x x x  T1 D
1210 3.1955 Nhổ răng sữa x x x x  T1 D
1211 3.1956 Nhổ chân răng sữa x x x x  T1 D
1212 3.1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x  T3 D
1213 3.1958 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x  T1 D
1214 3.1959 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x  T1 D
1215 3.1960 Chích áp xe lợi x x x x  T1 D
1216 3.1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x  T3 D
1217 3.1962 Máng chống nghiến răng x x x x  T1 D
1218 3.1963 Sửa hàm giả gãy x x x x  T2 D
1219 3.1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x  T3 D
1220 3.1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x  T3 D
1221 3.1966 Đệm hàm giả nhựa thường x x x x  T3 D
1222 3.1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x  T3 D
1223 3.1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường x x x x  T1 D
1224 3.1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường x x x x  T1 D
1225 3.1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate x x x x  T2 D
1226 3.1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x  T2 D
1227 3.1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) x x x x  T2 D
1228 3.1973 Chụp nhựa x x x x  T2 D
1229 3.1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x  T3 D
    B. HÀM MẶT           0
1230 3.1998 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x      P1 B
1231 3.2043 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt x x      P1 B
1232 3.2049 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x      P1 B
1233 3.2052 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x      P1 B
1234 3.2055 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x      P1 B
1235 3.2056 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x      T1 B
1236 3.2061 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x x      P1 B
1237 3.2064 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x      P1 B
1238 3.2067 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm x x      P1 B
1239 3.2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x    P1 C
1240 3.2069 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x    P2 C
1241 3.2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x    P2 C
1242 3.2071 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x x    T2 C
1243 3.2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x   TDB C
1244 3.2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x    T1 C
1245 3.2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt x x x    P2 C
1246 3.2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x    P3 C
1247 3.2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x    TDB C
1248 3.2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x  P3 D
    Xi. TAi MŨi HỌNG           0
    A. TAi           0
1249 3.2104 Vá nhĩ đơn thuần x x      P2 B
1250 3.2110 Phẫu thuật cắt vành tai x x      P1 B
1251 3.2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x    P3 C
1252 3.2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x    P3 C
1253 3.2116 Thông vòi nhĩ x x x    T3 C
1254 3.2117 Lấy dị vật tai x x x    T1 C
1255 3.2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai x x x    P3 C
1256 3.2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x    P2 C
1257 3.2120 Làm thuốc tai x x x    T3 C
1258 3.2121 Chích rạch màng nhĩ x x      T3 B
1259 3.2123 Phẫu thuật đặt ống thông khí x x      P2 B
1260 3.2124 Phẫu thuật tăng c­ường màng nhĩ – đặt ống thông khí x x      P1 B
1261 3.2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) x x x x  T2 D
    B. MŨi XOANG           0
1262 3.2141 Phẫu thuật nạo sàng hàm x x x    P1 C
1263 3.2143 Đốt cuốn mũi bằng coblator x x x    P3 C
1264 3.2144 Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator x x x    P1 C
1265 3.2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi x x x    P1 C
1266 3.2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí x x x    P1 C
1267 3.2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x    P3 C
1268 3.2148 Nắn sống mũi sau chấn thương x x x    P3 C
1269 3.2149 Nhét bấc mũi sau x x x    T2 C
1270 3.2150 Nhét bấc mũi trước x x x    T2 C
1271 3.2151 Đốt cuốn mũi x x x    P3 C
1272 3.2152 Bẻ cuốn dưới x x x    T1 C
1273 3.2153 Chọc rửa xoang hàm x x x    T2 C
1274 3.2154 Làm Proetz x x x    T3 C
1275 3.2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x  T2 D
    C. HỌNG – THANH QUẢN           0
1276 3.2174 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, l­ưỡi x x x    P2 C
1277 3.2175 Chích áp xe thành sau họng x x x    P2 C
1278 3.2178 Lấy dị vật hạ họng x x x    T2 C
1279 3.2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê x x x    P2 C
1280 3.2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x    P2 C
1281 3.2181 Chích áp xe quanh Amidan x x x    T1 C
1282 3.2182 Đốt nhiệt họng hạt x x x    T2 C
1283 3.2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x    T1 C
1284 3.2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản x x x    P2 C
1285 3.2186 Bơm thuốc thanh quản x x x    T3 C
1286 3.2187 Rửa vòm họng x x x    T3 C
1287 3.2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở x x x    P2 C
1288 3.2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ­ường hô hấp x x x    T2 C
1289 3.2190 Lấy dị vật họng miệng x x x x  T3 D
1290 3.2191 Khí dung mũi họng x x x x  T1 D
    D. CỔ – MẶT           0
1291 3.2227 Phẫu thuật khâu phục hồi tổn th­ương phần mềm miệng, họng x x      P1 B
1292 3.2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê x x x    P2 C
1293 3.2241 Cắt Amidan bằng coblator x x x    P1 C
1294 3.2242 Nạo VA bằng coblator x x x    P1 C
1295 3.2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x    P3 C
1296 3.2244 Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe góc trong ổ mắt x x x    P2 C
1297 3.2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x    T1 C
    X2. PHỤ KHOA-SƠ SiNH           0
1298 3.2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x      T1 B
1299 3.2247 Cắt cụt cổ tử cung x x      P2 B
1300 3.2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x      P2 B
1301 3.2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x      P1 B
1302 3.2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x      P1 B
1303 3.2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x      P1 B
1304 3.2258 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x    T3 C
1305 3.2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x    T1 C
1306 3.2260 Chọc dò túi cùng Douglas x x x    T2 C
1307 3.2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x     C
1308 3.2262 Lấy dị vật âm đạo x x x    T1 C
1309 3.2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x    P3 C
1310 3.2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x    P2 C
    X3. NỘi KHOA           0
1311 3.2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x    T2 C
1312 3.2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi x x x    T1 C
1313 3.2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe x x x    T1 C
1314 3.2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x    T2 C
1315 3.2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x    T2 C
1316 3.2335 Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm x x      T1 B
1317 3.2337 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm x x      T1 B
1318 3.2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm x x x    T1 C
1319 3.2353 Tiêm xơ điều trị trĩ x x x    T1 C
1320 3.2354 Chọc dịch màng bụng x x x    T3 C
1321 3.2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x    T3 C
1322 3.2356 Chọc hút áp xe thành bụng x x x    T3 C
1323 3.2357 Thụt tháo phân x x x x  T3 D
1324 3.2358 Đặt sonde hậu môn x x x x  T3 D
1325 3.2359 Nong hậu môn x x x    T3 C
1326 3.2367 Chọc dịch khớp x x      T1 B
1327 3.2372 Tiêm corticoide vào khớp x x      T1 B
1328 3.2379 Test lẩy da với các dị nguyên x x      T3 B
1329 3.2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x  T1 D
1330 3.2383 Test nội bì x x x x  T1 D
1331 3.2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc x x x x  T1 D
1332 3.2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x      T3 B
1333 3.2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x x    T3 C
1334 3.2387 Tiêm trong da x x x x  T3 D
1335 3.2388 Tiêm dưới da x x x x  T3 D
1336 3.2389 Tiêm bắp thịt x x x x  T3 D
1337 3.2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x  T3 D
1338 3.2391 Truyền tĩnh mạch x x x x  T3 D
    XV. UNG BƯỚU- NHi           0
    A. ĐẦU CỔ           0
1339 3.2450 Cắt u vùng tuyến mang tai x x      P1 B
1340 3.2451 Cắt u phần mềm vùng cổ x x      P2 B
1341 3.2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới  5 cm x x x    P2 C
1342 3.2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm x x x    P1 C
1343 3.2458 Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính dưới 5 cm x x x    P3 C
    C. HÀM – MẶT           0
1344 3.2508 Cắt  u vùng hàm mặt đơn giản x x      P3 B
1345 3.2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x      P1 B
1346 3.2522 Cắt nang vùng sàn miệng x x      P1 B
1347 3.2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm x x      P1 B
1348 3.2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm x x x    P2 C
1349 3.2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới  5 cm x x x    P2 C
1350 3.2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x    P1 C
1351 3.2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x    P2 C
1352 3.2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ  2-5 cm x x x    P1 C
    D. MẮT           0
1353 3.2543 Cắt u mi cả bề dày không vá x x      P1 B
1354 3.2549 Cắt u kết mạc không vá x x      P1 B
    Đ. TAi – MŨi – HỌNG           0
1355 3.2587 Cắt u amidan qua đường miệng x x      P2 B
1356 3.2590 Cắt u máu vùng cổ x x     PDB B
1357 3.2591 Cắt u biểu bì vùng cổ x x      P1 B
1358 3.2592 Cắt u nhái sàn miệng x x      P2 B
1359 3.2607 Cắt u thành sau họng x x      P1 B
1360 3.2608 Cắt u thành bên họng x x      P1 B
1361 3.2613 Cắt polyp ống tai x x x    P2 C
1362 3.2614 Cắt polyp mũi x x x    P2 C
    G. TiÊU HÓA – BỤNG           0
1363 3.2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo x x       B
1364 3.2666 Cắt u sau phúc mạc x x       B
1365 3.2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x       B
1366 3.2670 Cắt đoạn ruột non do u x x       B
1367 3.2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u x x       B
1368 3.2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x     C
    H. GAN – MẬT – TỤY           0
1369 3.2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ x x       B
    i. TiẾT NiỆU – SiNH DỤC           0
1370 3.2720 Cắt u lành dương vật x x      P2 B
    K. PHỤ KHOA           0
1371 3.2726 Cắt cụt cổ tử cung x x      P1 B
1372 3.2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x    P2 C
1373 3.2730 Cắt u nang buồng trứng x x x    P2 C
1374 3.2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x    P2 C
1375 3.2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x    P2 C
1376 3.2733 Cắt u thành âm đạo x x x    P2 C
1377 3.2734 Bóc nang tuyến Bartholin x x x    P2 C
1378 3.2735 Cắt u vú lành tính x x x    P2 C
1379 3.2736 Mổ bóc nhân xơ vú x x x    P2 C
    L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP           0
1380 3.2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x      P2 B
1381 3.2757 Cắt u thần kinh x x      P2 B
1382 3.2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm x x x    P2 C
1383 3.2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x    P2 C
1384 3.2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x    P3 C
1385 3.2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x    P3 C
1386 3.2769 Cắt u bao gân x x x    P2 C
1387 3.2770 Cắt u xương sụn lành tính x x x    P2 C
    XVI. NỘi TiẾT           0
1388 3.2850 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x      P1 B
1389 3.2859 Cắt bỏ tinh hoàn x x      P2 B
    XV2. TẠO HÌNH THẨM MỸ           0
1390 3.2893 Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần x x x    T2 C
1391 3.2895 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần x x x    T2 C
1392 3.2897 Đắp mặt nạ điều trị x x x    T1 C
1393 3.2898 Đắp mặt nạ d­ưỡng da x x x    T1 C
1394 3.2899 Chăm sóc da điều trị x x x    T1 C
1395 3.2901 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x    T1 C
1396 3.2902 Xông hơi nư­ớc, ozôn x x x    T1 C
1397 3.2934 Cắt sụn thừa nắp tai x x x    P3 C
1398 3.2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản x x x    T2 C
1399 3.2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dư­ới 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x    P3 C
1400 3.2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x    P2 C
1401 3.2985 Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng x x      P2 B
1402 3.2990 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín x x x    P1 C
    XV3. DA LiỄU           0
1403 3.2993 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần x x x    T2 C
1404 3.2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần x x x    T2 C
1405 3.2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x    T3 C
1406 3.2998 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da x x x    T1 C
1407 3.2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da x x x    T1 C
1408 3.3004 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng x x x    T3 C
1409 3.3006 Ga gi­ường bột tale điều trị bệnh da x x x    T1 C
1410 3.3007 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson x x x    T1 C
1411 3.3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dư­ới 20% diện tích cơ thể x x x    T2 C
1412 3.3024 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên  20% diện tích cơ thể x x x    T2 C
1413 3.3025 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dư­ới 20% diện tích cơ thể x x x   TDB C
1414 3.3029 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm x x x    P3 C
1415 3.3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn… x x x    P2 C
1416 3.3031 Chích rạch áp xe nhỏ x x x   TDB C
1417 3.3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x   TDB C
1418 3.3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xư­ơng x x x    P3 C
1419 3.3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm x­ương x x x    P2 C
1420 3.3035 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T3 D
1421 3.3036 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T3 D
1422 3.3037 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ x x x x  T2 D
1423 3.3038 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1424 3.3039 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1425 3.3040 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1426 3.3041 Điều trị các thư­ơng tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1427 3.3042 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1428 3.3043 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1429 3.3044 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1430 3.3045 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1431 3.3046 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1432 3.3047 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
1433 3.3048 Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng x x x x  T2 D
    XiX. NGOẠi KHOA           0
1434 3.3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu x x x    P3 C
1435 3.3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x    P3 C
1436 3.3214 Khâu vết thương mạch máu chi x x      P1 B
1437 3.3221 Thắt các động mạch ngoại vi x x x    P1 C
1438 3.3247 Đặt dẫn lư­u khí, dịch màng phổi x x     TDB B
1439 3.3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn x x      P2 B
1440 3.3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực x x      P1 B
1441 3.3261 Khâu kín vết thương thủng ngực x x x    P2 C
1442 3.3262 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn x x x    TDB C
1443 3.3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng x x x    P1 C
1444 3.3264 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp x x x    P1 C
1445 3.3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x  T1 D
1446 3.3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành x x      P2 B
1447 3.3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính x x      P1 B
1448 3.3290 Cắt túi thừa tá tràng x x      P1 B
1449 3.3292 Mở dạ dày lấy bã thức ăn x x      P2 B
1450 3.3293 Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y) x x      P1 B
1451 3.3297 Mở thông dạ dày x x x    P3 C
1452 3.3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần x x x    P2 C
1453 3.3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo x x      P1 B
1454 3.3305 Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng x x      P1 B
1455 3.3306 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel x x      P1 B
1456 3.3309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn x x      P2 B
1457 3.3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun x x      P2 B
1458 3.3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột x x      P2 B
1459 3.3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng x x      P2 B
1460 3.3313 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột x x      P2 B
1461 3.3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột x x      P1 B
1462 3.3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn x x      P3 B
1463 3.3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột x x      P2 B
1464 3.3318 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột x x      P1 B
1465 3.3320 Cắt đoạn đại tràng x x      P1 B
1466 3.3321 Đóng hậu môn nhân tạo x x      P1 B
1467 3.3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh x x      T2 B
1468 3.3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước x x      T1 B
1469 3.3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa x x x    P2 C
1470 3.3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa x x x    P1 C
1471 3.3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già x x x    P2 C
1472 3.3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x    P1 C
1473 3.3331 Cắt đoạn ruột non x x x    P2 C
1474 3.3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x    P3 C
1475 3.3341 Phẫu thuật Longo x x      P2 B
1476 3.3345 Phẫu thuật điều trị  rò hậu  môn tiền đình 1 thì/2 thì x x      P1 B
1477 3.3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp x x      P1 B
1478 3.3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn x x      P3 B
1479 3.3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò x x      P3 B
1480 3.3354 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x      P3 B
1481 3.3360 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên x x      P2 B
1482 3.3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên x x      P3 B
1483 3.3366 Phẫu thuật trĩ độ 3 x x      P2 B
1484 3.3367 Phẫu thuật trĩ độ 3 x x      P2 B
1485 3.3368 Phẫu thuật trĩ độ 1V x x      P2 B
1486 3.3369 Cắt bỏ trĩ vòng x x      P1 B
1487 3.3370 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu x x      P1 B
1488 3.3371 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp x x      P1 B
1489 3.3374 Nong hậu môn dưới gây mê x x      T1 B
1490 3.3375 Nong hậu môn không gây mê x x      T3 B
1491 3.3376 Thắt trĩ độ 1, 2 x x x    T1 C
1492 3.3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản x x x    P2 C
1493 3.3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ x x x    P2 C
1494 3.3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ x x x    P2 C
1495 3.3380 Cắt polype trực tràng x x x    P2 C
1496 3.3383 Cắt nang/polyp rốn x x      P3 B
1497 3.3384 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt x x      P1 B
1498 3.3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng x x      P2 B
1499 3.3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x      P2 B
1500 3.3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn x x      P2 B
1501 3.3388 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột x x      P2 B
1502 3.3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột x x      P1 B
1503 3.3390 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x      P1 B
1504 3.3391 Cắt u nang buồng trứng x x      P2 B
1505 3.3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu x x      P3 B
1506 3.3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt x x      P2 B
1507 3.3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt x x      P2 B
1508 3.3397 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng x x      P2 B
1509 3.3398 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ x x      P1 B
1510 3.3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản x x x    P3 C
1511 3.3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn x x x    P3 C
1512 3.3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường x x x    P3 C
1513 3.3402 Mở bụng thăm dò x x x    P3 C
1514 3.3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần x x x    P2 C
1515 3.3404 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn x x x    P3 C
1516 3.3405 Chọc dò túi cùng Douglas x x x    T1 C
1517 3.3406 Chích áp xe tầng sinh môn x x x    P3 C
1518 3.3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản x x x    P3 C
1519 3.3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan x x      P2 B
1520 3.3416 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x    P3 C
1521 3.3421 Nối ống mật chủ – tá tràng x x      P1 B
1522 3.3427 Cắt túi mật x x      P2 B
1523 3.3437 Nối ống mật chủ – hỗng tràng x x      P2 B
1524 3.3438 Dẫn lưu đường mật ra da x x      P2 B
1525 3.3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da. x x     TDB B
1526 3.3442 Nối túi mật – hỗng tràng x x      P2 B
1527 3.3443 Dẫn lưu túi mật x x x    P3 C
1528 3.3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ x x x    P3 C
1529 3.3462 Khâu lách do chấn thương x x      P1 B
1530 3.3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương x x      P1 B
1531 3.3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x      P2 B
1532 3.3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x      P2 B
1533 3.3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x      P2 B
1534 3.3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông x x      P2 B
1535 3.3531 Mổ lấy sỏi bàng quang x x x    P2 C
1536 3.3532 Mở thông bàng quang x x x    P2 C
1537 3.3533 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang x x x    P2 C
1538 3.3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x    P2 C
1539 3.3535 Đặt ống thông bàng quang x x x x  T3 D
1540 3.3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu x x x    P1 C
1541 3.3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì x x      P1 B
1542 3.3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên  một thì x x      P1 B
1543 3.3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì x x      P1 B
1544 3.3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên  hai thì x x      P1 B
1545 3.3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x      P1 B
1546 3.3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên x x      P2 B
1547 3.3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x      P1 B
1548 3.3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x      P1 B
1549 3.3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt x x      P1 B
1550 3.3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt x x      P1 B
1551 3.3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung x x      P1 B
1552 3.3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo x x      P2 B
1553 3.3595 Tách màng ngăn âm hộ x x      P3 B
1554 3.3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên x x x    P2 C
1555 3.3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x    P2 C
1556 3.3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x    P1 C
1557 3.3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x    P2 C
1558 3.3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x x    P2 C
1559 3.3605 Mở rộng lỗ sáo x x x    P2 C
1560 3.3606 Nong niệu đạo x x x    P3 C
1561 3.3607 Cắt bỏ tinh hoàn x x x    P1 C
1562 3.3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn x x x    P2 C
1563 3.3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai x x      P1 B
1564 3.3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn x x      P1 B
1565 3.3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn x x x    P1 C
1566 3.3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay x x      P2 B
1567 3.3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay x x      P2 B
1568 3.3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay x x      P1 B
1569 3.3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay x x      P2 B
1570 3.3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới x x      P1 B
1571 3.3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles x x      P2 B
1572 3.3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x      P3 B
1573 3.3679 Phẫu thuật gãy Monteggia x x      P2 B
1574 3.3680 Cắt cụt cánh tay x x      P1 B
1575 3.3681 Tháo khớp khuỷu x x      P3 B
1576 3.3682 Cắt cụt cẳng tay x x      P2 B
1577 3.3683 Tháo khớp cổ tay x x      P2 B
1578 3.3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x    P2 C
1579 3.3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x x    P3 C
1580 3.3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay x x x    P2 C
1581 3.3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu x x x    P3 C
1582 3.3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay x x x    P2 C
1583 3.3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay x x x    P2 C
1584 3.3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay x x x    P2 C
1585 3.3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay x x      P2 B
1586 3.3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn x x      P2 B
1587 3.3704 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch x x      P2 B
1588 3.3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa x x x    P3 C
1589 3.3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay x x x    P2 C
1590 3.3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít x x x    P2 C
1591 3.3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi x x      P2 B
1592 3.3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển x x      P1 B
1593 3.3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu x x      P1 B
1594 3.3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) x x      P1 B
1595 3.3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày x x      P1 B
1596 3.3735 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x      P1 B
1597 3.3738 Đặt nẹp vít điều trị  gãy mâm chày và đầu trên xương chày x x      P1 B
1598 3.3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời x x      P2 B
1599 3.3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi x x      P1 B
1600 3.3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu x x      P1 B
1601 3.3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu x x      P1 B
1602 3.3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi x x      P1 B
1603 3.3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè x x      P2 B
1604 3.3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè x x x    P2 C
1605 3.3755 Tháo khớp gối x x x    P2 C
1606 3.3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống x x x x  P3 D
1607 3.3758 Đóng đinh xương chày mở x x      P2 B
1608 3.3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày x x      P1 B
1609 3.3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày x x      P1 B
1610 3.3772 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x      P2 B
1611 3.3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân x x      P1 B
1612 3.3774 Cắt lọc vết thương