STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
|
Phần 1: Bông, băng, gạc vật liệu cẩm máu, điều trị vết thương, dung dịch sát khuẩn, khử khuẩn. |
1 |
Bông thấm nước y tế |
Được làm từ 100% bông tự nhiên, khả năng thấm hút cao và nhanh, không gây kích ứng da.. Sản xuất theo tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, 9001 |
500 |
Kg |
2 |
Cồn 70 độ |
TCCS |
2.000 |
Lít |
3 |
Cồn 90 - 96 Độ |
TCCS |
40 |
Lít |
4 |
Cồn tuyệt đối 99.5 |
Cồn 99,5 độ |
40 |
Lít |
5 |
Dung dịch rửa tay phẫu thuật |
Hoạt chất: Chlorhexidine digluconate 4,0 % (w/w).
Hệ dưỡng ẩm: Glycerine, PEG-7 Glyceryl Cocoate.
Chất hoạt động bề mặt: Lauryl amine oxide, Cocamidopropylbetaine (CAB), Decyl glucoside...
Chất khóa ion nước cứng: EDTA Disodium.
Chất làm đặc, hương liệu |
26 |
Can |
6 |
Dung dịch Sát khuẩn tay nhanh |
TCCS, Chai 500ml |
200 |
Chai |
7 |
Dd Javen |
(Tỷ trọng : 1 lít = 1.125 - 1.145 Kg) |
400 |
Lít |
8 |
Dung dịch Khử khuẩn Mức độ Cao |
- Dung dịch khử khuẩn mức độ cao, thành phần ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%, pH 7.2 - 7.8
- Thời gian ngâm khử khuẩn mức độ cao cho dụng cụ là 5 phút, tái sử dụng trong vòng 14 ngày.Thời gian bảo quản dung dịch trong can là 75 ngày tính từ khi mở nắp.
- Không gây ăn mòn dụng cụ, tương thích với nhiều loại dụng cụ và vật liệu (kể cả Polystyrene, Cyanoacrylate), có que thử, dùng được 75 ngày sau khi mở nắp bình.
- Diệt được hầu hết các loại vi khuẩn, vi rút, Trực khuẩn lao (Mycobacterium bovis).
- Môi trường sử dụng không cần thông khí đặc biệt. Có thể dùng cho quy trình xử lý bằng tay và bằng máy.
- Có chứng nhận tương thích của các hãng sản xuất dụng cụ nội soi (Olympus, Pentax, GE, Karl Storz.)
- Đạt các tiêu chuẩn: EC, ISO 13485, CFS |
150 |
Lít |
9 |
Dung dịch sát khuẩn bề mặt |
Hoạt chất: Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC) 0,1% (w/w), Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride (PHMB) 0,1 % (w/w), Ethanol 30% (w/w). |
50 |
Chai |
10 |
Oxy già 3% |
Chai 60ml |
4.000 |
Chai |
11 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế |
Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-9.
Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút.
Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2)
Vi khuẩn : EN 14561
Nấm, mốc : EN 14562
Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563 |
120 |
Can |
12 |
Dung dịch phun sương khử khuẩn ( dùng cho máy khử khuẩn di động) |
Hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w). |
20 |
Chai |
13 |
Dung dịch tẩy rửa và làm sạch dụng cụ y tế. 5 enzyme |
Enzyme Protease: 0,5% (w/w), Lipase: 0,2% (w/w), Amylase: 0,15% (w/w), Cellulase : 0,05% (w/w), Mannanase : 0,05% (w/w).
Chất hoạt động bề mặt non-ionic: Fatty alcohol alkoxylate, C9-11 Ethoxylate...
Chất chống ăn mòn: Benzotriazole.
Chất chỉnh pH: Acid citric, Triethanolamine.
Chất tạo màu, hương liệu... |
100 |
Chai |
14 |
Băng Bột Bó |
Băng bó xương cố định vết gãy dùng để cố định vết thương khi bị gãy xương hay sai khớp chân, tay.
Được làm bằng thạch cao với thành phần như sau:
Canxi sunphate(CaSO4):80%
Gạc :10%
Keo dính :9%
Methanol :1%
KT: 7,5X270cm |
200 |
Cuộn |
15 |
Băng Bột Bó |
Băng bó xương cố định vết gãy dùng để cố định vết thương khi bị gãy xương hay sai khớp chân, tay.
Được làm bằng thạch cao với thành phần như sau:
Canxi sunphate(CaSO4):80%
Gạc :10%
Keo dính :9%
Methanol :1%
KT: 10X270cm |
1.500 |
Cuộn |
16 |
Băng Bột Bó |
Băng bó xương cố định vết gãy dùng để cố định vết thương khi bị gãy xương hay sai khớp chân, tay.
Được làm bằng thạch cao với thành phần như sau:
Canxi sunphate(CaSO4):80%
Gạc :10%
Keo dính :9%
Methanol :1%
KT: 15X270cm |
1.500 |
Cuộn |
17 |
Băng Bột Bó |
Băng cố định -Băng bột bó (sợi thủy tinh Fiberglass hoặc sợi nhựa tổng hợp Polyester), tẩm nhựa polyurethane dệt. Kích thước 7.5cmX3.6m |
100 |
Cuộn |
18 |
Băng Bột Bó |
Băng cố định -Băng bột bó ( sợi thủy tinh Fiberglass hoặc sợi nhựa tổng hợp Polyester), tẩm nhựa polyurethane dệt. Kích thước 10cmX3.6m |
300 |
Cuộn |
19 |
Bông lót bó bột |
Bông lót bó bột được sản xuất từ sợi bông 100% polyester, bông lót bó bột mềm mịn, không thấm nước, có màu trắng đồng đều, không bị đốm màu, bị loang, bẩn. Kích thước: 10cm x 3,65m |
200 |
Cuộn |
20 |
Băng Cuộn |
Kích thước 10cm x 5m. Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao, không có độc tố. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. - Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP,CE |
8.000 |
Cuộn |
21 |
Băng cuộn |
Kích thước: 5cm x 5m. Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao, không có độc tố. Hai đầu cuộn băng bằng, không lệch, không xơ. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. - Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP,CE |
1.000 |
Cuộn |
22 |
Băng dính cá nhân |
- Vải Viscose và Polyamide co giãn, không thấm nước.
- Đệm thấm dịch: Màu trắng gồm bông và lớp lưới Polyethylene không gây dính.
- Keo: Oxyd kẽm không dùng dung môi.
- Kích thước: 19mm x 72mm.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) |
306 |
Cái |
23 |
Băng Dính y tế |
Băng: phần nền là vải lụa đan dệt taffeta, keo oxyd kẽm không dùng dung môi, lõi nhựa liền với cánh bảo vệ dùng nhựa nguyên sinh đạt tiêu chuẩn y tế. Kích thước: 5cm X 5m |
3.000 |
Cuộn |
24 |
Gạc Cầu Sản Khoa Vô Trùng |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Mật độ 23-16 sợi/inch. Tri số sợi CD 32/1. Trọng lượng 23-29 g/m. Tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas.- Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP,CE |
2.000 |
Miếng |
25 |
Gạc Củ Ấu Sản Khoa Vô Trùng |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Mật độ 23-16 sợi/inch. Tri số sợi CD 32/1. Trọng lượng 23-29 g/m. Tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas.- Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP,CE |
2.000 |
Cái |
26 |
Gạc dẫn lưu đã tiệt trùng |
Nguyên liệu: sợi cotton 100%, hút nước
Kích cỡ: 1cm x 200cm x 4 lớp |
500 |
Cuộn |
27 |
Gạc Phẩu Thuật Ổ Bụng |
Kích cỡ 40cm x 50 cm x 4 lớp. Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Mật độ 23-16 sợi/inch. Tri số sợi CD 32/1. Trọng lượng 23-29 g/m. Tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas.- Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP,CE |
8.000 |
Miếng |
28 |
Gạc hút |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Mật độ 20-22 sợi/inch. Tri số sợi CD 32/1. Trọng lượng 23-29 g/m. Tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP,CE |
8.000 |
mét |
29 |
Gạc phẫu thuật 7cm x 10cm x 4 lớp vô trùng |
Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. |
500 |
Miếng |
30 |
Bông Gạc Đắp Vết Thương Vô Trùng |
Kích thước 8cm x 20 cm. Sản phẩm được làm từ chất liệu vải không dệt, và 100% bông tự nhiên. Không có độc tố, không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam III. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015; ISO 13485:2016; Chứng nhận FDA của Hoa Kỳ; chứng nhận GMP, CE. |
12.000 |
Cái |
31 |
Gạc dẫn lưu 1,5cm x 100cm x 4 lớp (vải không dệt, tiệt trùng) |
TCCS.Kích thước: 1,5cmx100cmx4 Lớp |
500 |
Cái |
32 |
Gạc cầm máu mũi |
TCCS |
50 |
Miếng |
33 |
Sáp Cầm Máu |
Vật liệu cầm máu collagen tự tan |
12 |
Miếng |
34 |
Dao nạo mộng và tạo vạt củng mạc |
- Dao nạo mộng và tạo vạt củng mạc.
- Đường kính 2.0mm (MCU20), 2.3mm (MCU26),
- Lưỡi dao làm từ thép không gỉ được gia công mài ngang tăng độ sắc.
- Cán làm từ nhựa PBT, thiết kế tay cầm thoải mái, đựng trong kệ chống va đập |
36 |
6 cái/hộp |
35 |
Dây dẫn hướng, loại thẳng, trơn |
Dùng được trên hệ thống tán sỏi Laser -Karl/Storz. Mã GTHS-150-35 hoặc tương đương |
10 |
Chiếc |
36 |
Dây dẫn hướng, loại xoắn |
Dùng được trên hệ thống phẫu thuật nội soi Karl/Storz. Mã CKS 150-35 hoặc tương đương. |
10 |
Chiếc |
37 |
Ống hút nhớt không nắp |
Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh.
- Độ dài ≥500 mm.
- Không có nắp/Có nắp.
- Các số 5-6-8-10-12-14-16-18. |
2.000 |
Cái |
|
Phần 2: Phim, test đường huyết. |
|
|
|
1 |
Phim CT Scanner |
Dòng phim thang xám kỹ thuật số trực tiếp thế hệ thứ 2
Đậm độ quang học ≥ 3.2
Nền PET dày 168 μm, phủ lớp muối bạc
Tính chất nhạy nhiệt giúp thay phim dễ dàng dưới môi trường sáng thông thường
Đóng gói 100 tờ/hộp, bao bì hoàn toàn có thể tái chế
Chứng nhận ISO 13485, ISO 9001, CE
Phù hợp với các dòng máy in Drystar
Kích thước 35x43cm |
25 |
Hộp |
2 |
Phim khô |
Dòng phim thang xám kỹ thuật số trực tiếp thế hệ thứ 2
Đậm độ quang học ≥ 3.1
Nền PET dày 168 μm, phủ lớp muối bạc
Tính chất nhạy nhiệt giúp thay phim dễ dàng dưới môi trường sáng thông thường
Đóng gói 100 tờ/hộp, bao bì hoàn toàn có thể tái chế
Chứng nhận ISO 13485, ISO 9001, CE
Phù hợp với các dòng máy in Drystar
Kích thước 20x25cm |
450 |
Hộp |
3 |
Test thử đường huyết |
Sử dụng tương thích cho máy đo đường huyết Accu-check Active. |
12000 |
Test |
|
Phần 3: Dây lọc, quả lọc |
|
|
|
1 |
Dung dịch rửa quả lọc thận |
Tính chất vật lý:
• Nhìn bên ngoài: chất lỏng không màu trong can nhựa màu trắng
• PH: 1,5 - 3,5
Các thành phần:
• Thành phần hoạt chất: Acid Peracetic 4.5%; Hydrogen Peroxide 19.0%; Acid Acetic 15.0%
• Thành phần trơ: Inert Ingredients 61.5%
Hiệu quả:
• Dùng để làm sạch và khử trùng cho quả lọc thận nhân tạo |
12 |
Can |
2 |
Quả lọc máu |
* Diện tích màng: 1,4m2
* Chất liệu màng: Polyethersulfone
* KUF mL/h/mmHg (Hệ số siêu lọc) : 19
* Thể tích mồi: 78 ml
- Độ dày màng (µm): 35
- Đường kính trong (µm): 200
- Áp suất xuyên màng tối đa (mmHg): 600
- Qb = 300 ml/phút, Qd = 500 ml/phút, độ thanh thải (ml/phút): Ure: 250, Creatinine: 235, Phosphate: 198, Vitamin B12: 130
- Tiệt trùng: Gamma Rays.
- Tiêu chuẩn: ISO 13485; EC |
2.500 |
Quả |