STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
1 |
IVD kích hoạt phản ứng hóa phát quang |
Mục đích sử dụng: Dung dịch tham gia phản ứng miễn dịch
Thành phần:
- Lọ Acid: Hydrogen peroxide (0.5%); nitric acid (0.1 N)
- Lọ Base: ≤ 0.25 N sodium hydroxide và chất hoạt động bề mặt
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
2 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng AFP |
Mục đích sử dụng: định lượng alpha-fetoprotein cho huyết thanh người và dịch màng ối từ các mẫu thu được vào thời điểm thai 15–20 tuần
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: kháng thể đa dòng của thỏ kháng AFP (~0,16 µg/mL)
+ Pha rắn: kháng thể đa dòng của thỏ kháng AFP (~0,16 µg/mL)
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
05 |
Hộp |
3 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng CA 125II |
Mục đích sử dụng: định lượng theo chuỗi CA 125 trong huyết thanh người
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: kháng thể đơn dòng kháng M11 của chuột (~0,15 µg/mL)
+ Pha rắn: Kháng thể kháng fluorescein đơn dòng ở chuột (~30 µg/mL)
- Khoảng đo: 2–600 U/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
4 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm CA 125II |
Mục đích sử dụng: Dùng trong chẩn đoán in vitro nhằm hiệu chuẩn xét nghiệm CA 125II
- Thành phần: Sau khi hoàn nguyên, CA 125 nồng độ thấp hoặc cao trong albumin huyết thanh người đệm sodium azide (≤ 0,1%) và chất bảo quản
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Hộp |
5 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng CA 15-3 |
Mục đích sử dụng: định lượng tuần tự kháng nguyên ung thư CA 15‑3 trong huyết thanh người.
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: Kháng thể đơn dòng từ chuột kháng DF3 (~ 2.0 µg/mL)
+ Pha rắn: Kháng thể bắt giữ đơn dòng của chuột (~ 30 µg/mL) liên kết cộng hóa trị với các hạt thuận từ
+ Thuốc thử liên hợp: Kháng thể đơn dòng chuột kháng 115D8 (~ 12,5 µg/mL)
- Khoảng đo: 0.5–200 U/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
6 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng CA 19-9 |
Mục đích sử dụng: định lượng liên tiếp CA 19‑9 trong huyết thanh người
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: Kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 19‑9 (~ 0,4µg/mL)
+ Pha rắn: Kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 19‑9 (~ 0,02 mg/mL)
+ Lọ chất hiệu chuẩn CA 19‑9 CAL: Sau khi hoàn nguyên, mức độ thấp hoặc cao của CA 19‑9 (người); huyết thanh bào thai bò; natri azide (≤0,1%); đệm; chất bảo quản
- Khoảng đo: 1.2–700 U/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
10 |
Hộp |
7 |
Chất hiệu chuẩn các xét nghiệm: Digoxin, FSH, LH, Prolactin, Total hCG, TSH |
Mục đích sử dụng: Chỉ dùng chẩn đoán in vitro nhằm hiệu chuẩn các xét nghiệm: Digoxin, FSH, LH, Prolactin, Total hCG, TSH
- Thành phần: Sau khi hoàn nguyên, nồng độ thấp hoặc cao các chất Digoxin, FSH, LH, Prolactin, Total hCG, TSH trong huyết thanh ngựa có sodium azide (≤ 0,1%), chất bảo quản và chất ổn định protein
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
8 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm CA 15-3 |
Mục đích sử dụng: - Dùng trong chẩn đoán in vitro nhằm hiệu chuẩn xét nghiệm CA 15-3
- Thành phần: Sau khi hoàn nguyên, CA 15-3 nồng độ thấp hoặc cao trong huyết thanh ngựa có sodium azide (0,1%) và chất bảo quản
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
9 |
Chất hiệu chuẩn các xét nghiệm: FT3, T3, T4, Tup, FT4, THEO2 |
Mục đích sử dụng: Chỉ dùng chẩn đoán in vitro nhằm hiệu chuẩn các xét nghiệm: FT3, T3, T4, Tup, FT4, THEO2 thành phần: Sau khi hoàn nguyên, nồng độ thấp hoặc cao các chất FT3, T3, T4, Tup, FT4, THEO2 trong huyết tương người có sodium azide (0,2%), chất bảo quản và chất ổn định protein
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
10 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm PSA |
Mục đích sử dụng: dùng trong chẩn đoán in vitro nhằm hiệu chuẩn xét nghiệm PSA
- Thành phần: Sau khi hoàn nguyên, sodium azide (< 0.1%)
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
01 |
Hộp |
11 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng CEA |
Mục đích sử dụng: định lượng kháng nguyên ung thư biểu mô phôi (CEA) trong huyết thanh và huyết tương (có chứa EDTA và lithium heparin)
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: Kháng thể kháng CEA đa dòng ở thỏ (~400 ng/mL)
+ Pha rắn: Kháng thể đơn dòng ở chuột kháng CEA (~120 µg/mL)
- Khoảng đo: 0.5–100 ng/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
05 |
Hộp |
12 |
Dung dịch rửa hệ thống cho máy miễn dịch |
Mục đích sử dụng: Dung dịch tẩy rửa hệ thống
Thành phần: Sodium hypochlorite (~52.5 g/L)
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
1,5 |
Hộp |
13 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng FT3 |
Mục đích sử dụng: định lượng triiodothyronine tự do (FT3) trong huyết thanh
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: Kháng thể kháng T3 đơn dòng ở chuột (~8 ng/mL) được gắn nhãn acridinium ester trong chất đệm HEPES; chất ổn định protein; natri azit (0,1%)
+ Pha rắn: Chất tương tự T3 (~1,6 µg/mL) được liên kết cộng hóa trị với các hạt thuận từ trong chất đệm HEPES; natri azit (0,1%)
- Khoảng đo: 0.2–20 pg/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
17 |
Hộp |
14 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng FT4 |
Mục đích sử dụng: định lượng thyroxine tự do (FT4) trong huyết thanh hoặc huyết tương (có chứa heparin hoặc EDTA) .
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: T4 được gắn nhãn acridinium ester (~0,2 µg/mL) trong chất đệm natri barbital (1,03%)
+ Pha rắn: Kháng thể thỏ kháng T4 đa dòng được biotin hóa (~0,525 µg/mL)
- Khoảng đo:0.1–12 ng/dL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
15 |
Hộp |
15 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng PSA |
Mục đích sử dụng: định lượng kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) trong huyết thanh người.
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: Kháng thể đa dòng ở dê kháng PSA (~77 ng/mL)
+ Pha rắn: Kháng thể đơn dòng ở chuột kháng PSA (~25 µg/mL) được liên kết cộng hóa trị với các hạt thuận từ
- Khoảng đo: 0.01–100 ng/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
05 |
Hộp |
16 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng TSH |
Mục đích sử dụng: định lượng hoóc môn kích thích tuyến giáp (TSH, thyrotropin) trong huyết thanh
- Thành phần:
+ Thuốc thử Lite: Kháng thể đơn dòng của chuột kháng TSH (~333 ng/mL)
+ Pha rắn: Kháng thể đa dòng của cừu kháng TSH (~43 µg/mL)
- Khoảng đo: 0.010–150 µIU/mL
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Hộp |
17 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích miễn dịch |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm dấu ấn ung thư, mức nồng độ 1
- Thành phần: huyết thanh người, dạng đông khô
- Bao gồm 24 thông số xét nghiệm bao gồm Cyfra 21-1, CA72-4.
- Có thể dùng cho cả xét nghiệm dấu ấn ung thư thường quy và đặc hiệu.
- Sau khi hoàn nguyên có thể ổn định 14 ngày ở 2–8 ° C với hầu hết các chất phân tích
- Thời hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở 2-8 °C
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Lọ |
18 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích miễn dịch |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm dấu ấn ung thư, mức nồng độ 2
- Thành phần: huyết thanh người, dạng đông khô
- Bao gồm 24 thông số xét nghiệm bao gồm Cyfra 21-1, CA72-4.
- Có thể dùng cho cả xét nghiệm dấu ấn ung thư thường quy và đặc hiệu.
- Sau khi hoàn nguyên có thể ổn định 14 ngày ở 2–8 ° C với hầu hết các chất phân tích
- Thời hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở 2-8 °C
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Lọ |
19 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích miễn dịch |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm dấu ấn ung thư, mức nồng độ 3
- Thành phần: huyết thanh người, dạng đông khô
- Bao gồm 24 thông số xét nghiệm bao gồm Cyfra 21-1, CA72-4.
- Có thể dùng cho cả xét nghiệm dấu ấn ung thư thường quy và đặc hiệu.
- Sau khi hoàn nguyên có thể ổn định 14 ngày ở 2–8 ° C với hầu hết các chất phân tích
- Thời hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở 2-8 °C
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Lọ |
20 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích sinh hóa |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm dấu ấn tim mạch, mức nồng độ 1
- Thành phần: huyết thanh người, dạng dung dịch
- Có giá trị tham chiếu cho BNP, NT-proBNP và hs-CRP
- Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở -20 ° C đến -70 ° C
- Độ ổn định sau khi mở lọ 20 ngày ở 2-8 ° C đối với hầu hết các chất phân tích
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Lọ |
21 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích sinh hóa |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm dấu ấn tim mạch, mức nồng độ 2
- Thành phần: huyết thanh người, dạng dung dịch
- Có giá trị tham chiếu cho BNP, NT-proBNP và hs-CRP
- Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở -20 ° C đến -70 ° C
- Độ ổn định sau khi mở lọ 20 ngày ở 2-8 ° C đối với hầu hết các chất phân tích
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Lọ |
22 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích sinh hóa |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm dấu ấn tim mạch, mức nồng độ 3
- Thành phần: huyết thanh người, dạng dung dịch
- Có giá trị tham chiếu cho BNP, NT-proBNP và hs-CRP
- Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở -20 ° C đến -70 ° C
- Độ ổn định sau khi mở lọ 20 ngày ở 2-8 ° C đối với hầu hết các chất phân tích
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Lọ |
23 |
Chất hiệu chuẩn các xét nghiệm AFP và CEA |
Mục đích sử dụng: Chỉ dùng chẩn đoán in vitro nhằm hiệu chuẩn các xét nghiệm: AFP, CEA
- Thành phần: Sau khi hoàn nguyên, nồng độ thấp hoặc cao AFP, CEA trong dung dịch đệm BSA có sodium azide (≤ 0,1%) và chất bảo quản
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Hộp |
24 |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch thường quy |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch thường quy, mức nồng độ 1
- Thành phần: huyết thanh người, dạng đông khô
- Bao gồm hơn 70 thông số xét nghiệm miễn dịch thường quy phổ biến. Có các giá trị tham chiếu cho các máy phân tích tự động phổ biến
- Thời hạn sử dụng 3 năm ở 2-8 ° C
- Sau khi hoàn nguyên có thể ổn định trong 7 ngày khi bảo quản ở 2–8 ° C với hầu hết các chất phân tích
- Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở ở 2–8° C
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
03 |
Lọ |
25 |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch thường quy |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch thường quy, mức nồng độ 2
- Thành phần: huyết thanh người, dạng đông khô
- Bao gồm hơn 70 thông số xét nghiệm miễn dịch thường quy phổ biến. Có các giá trị tham chiếu cho các máy phân tích tự động phổ biến
- Thời hạn sử dụng 3 năm ở 2-8 ° C
- Sau khi hoàn nguyên có thể ổn định trong 7 ngày khi bảo quản ở 2–8 ° C với hầu hết các chất phân tích
- Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở ở 2–8° C
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
03 |
Lọ |
26 |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch thường quy |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm miễn dịch thường quy, mức nồng độ 3
- Thành phần: huyết thanh người, dạng đông khô
- Bao gồm hơn 70 thông số xét nghiệm miễn dịch thường quy phổ biến. Có các giá trị tham chiếu cho các máy phân tích tự động phổ biến
- Thời hạn sử dụng 3 năm ở 2-8 ° C
- Sau khi hoàn nguyên có thể ổn định trong 7 ngày khi bảo quản ở 2–8 ° C với hầu hết các chất phân tích
- Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất khi bảo quản ở ở 2–8° C
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
03 |
Lọ |
27 |
Đầu côn hút mẫu dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch |
Mục đích sử dụng: Đầu côn hút mẫu dùng trên hệ thống xét nghiệm
Sử dụng cho Máy xét nghiệm miễn dịch ADVIA Centaur CP |
02 |
Hộp |